LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
3-1 - adj - CHARACTERISTIC
Unfortunately a big nose is a family
characteristic.
Thật không may, mũi to là một nét đặc trưng của gia
đình.
3-2 - n - character
One of the joys of being a parent is watching the
child's character develop.
Một trong những niềm vui của bố mẹ là theo dõi cá tính
của đứa trẻ phát triển.
3-3 - v - characterize
Bright colours and bold strokes characterize his early
paintings.
Màu sắc tương sáng và các nét đậm là đặc trưng cho các
bức vẽ thời kì đầu của ông.
3-4 - av - characteristically
She gave a characteristically skilful performance.
Cô ấy đã thể hiện một màn trình diễn khéo léo đặc
trưng.
3-5 - n - CONSEQUENCE
I told the hairdresser to do what she wanted to my
hair, and look at the consequences!
Tôi đã nói với người làm tóc làm bất kì cứ gì cô ấy
muốn với mái tóc của tôi, nhìn xem kết quả này!
3-6 - adj - consequent
Our use of harmful chemicals and the consequent damage
to the environment is a very serious matter.
Việc sử dụng hóa chất độc hại và hậu quả dẫn tới sự
phá hủy đối với môi trường là một vấn đề rất nghiêm trọng.
3-7 - av - consequently
I spent most of my money in the first week and
consequently had very little to eat by the end of the holiday.
Tôi đã tiêu phần lớn số tiền của mình trong tuần đầu
tiên và hậu quả là chỉ còn rất ít để ăn khi kết thúc kì nghỉ.
3-8 - v - CONSIDER
We're considering selling the house.
Chúng tôi đang cân nhắc việc bán ngôi nhà.
3-9 - n - consideration
After some consideration, we've decided to sell the
house.
Sau khi suy nghĩ, chúng tôi vừa quyết định sẽ bán căn
nhà.
3-10 - adj - considerable
The fire caused considerable damage to the church.
Đám cháy đã gây ra thiệt hại đáng kể cho nhà thờ.
3-11 - v - COVER
The light was so bright that I had to cover my eyes.
Ánh sáng quá chói khiến tôi phải che mắt lại.
3-12 - n - EXPIRATION
What is the expiration
date of your credit card
Ngày hết hạn thẻ tín dụng của bạn là ngày nào?
3-13 - v - expire
The contract between the two companies will expire at
the end of the year.
Hợp đồng giữa hai công ty sẽ hết hạn vào cuối năm.
3-14 - av - FREQUENTLY
The buses run less frequently on Sundays.
Các chuyến xe buýt chạy ít thường xuyên hơn vào chủ
nhật.
3-15 - n - frequency
Complaints about the frequency of
trains rose by 201% in the last year.
Khiếu nại về tần số các chuyến tàu tăng 201% trong năm
vừa qua.
3-16 - adj - frequent
The attacks were increasingly frequent and serious.
Các cuộc tấn công đang tăng lên thường xuyên và nghiêm
trọng.
3-17 - v - IMPLY
I'm not implying anything about your cooking, but could
we eat out tonight?
Tôi không ám chỉ điều gì về cách nấu nướng của bạn
nhưng chúng ta ra ngoài ăn tối nay được không?
3-18 - n - implication
From what she said, the implication was that
they were splitting up.
Những gì cô ấy nói có ngụ ý rằng họ đã chia tay.
3-19 - v - implicate
Have they any evidence to implicate him in the
robbery?
Họ có bất kì bằng chứng nào kết tội anh ta liên quan
đến vụ cướp không?
3-20 - v - PROMISE
He promised
to call me every week.
Anh ấy hứa sẽ gọi cho tôi mỗi tuần.
3-21 - n - promise
I'll try to get back in time, but I'm not making
any promises.
Tôi sẽ cố trở về đúng giờ nhưng tôi sẽ không đưa ra
bất kì lời hứa nào.
3-22 - v - PROTECT
It's important to protect your skin from
the harmful effects of the sun.
Bảo vệ làn da của bạn khỏi những tác động độc hại của
mặt trời là cực kì quan trọng.
3-23 - n - protection
The insurance policy provides protection in case of
accidental loss of life or serious injury.
Các chính sách bảo hiểm cung cấp sự bảo trợ trong
trường hợp mất mát do tai nạn trong cuộc sống hay các chấn thương nghiêm trọng.
3-24 - adj - protective
It's easy to be too protective towards/of
your children.
Rất dễ tạo ra sự bảo vệ quá mức đối với những đứa trẻ.
3-25 - av - protectively
He put an arm around her shoulder protectively.
Anh ấy đặt tay qua vai cô bảo vệ.
3-26 - n - REPUTATION
The company has a worldwide reputation for
quality.
Công ty có danh tiếng trên toàn thế giới về chất
lượng.
3-27 - adj - reputable
I insured my property with an reputable company.
Tôi tham gia bảo hiểm tài sản của mình với một công ty
có danh tiếng.
3-28 - adj - reputed
They employed him because of his reputed skill in
dealing with the press.
Họ thuê anh ta bởi khả năng tiếng tăm trong việc đối
phó với truyền thông.
3-29 - v - REQUIRE
Please telephone this number if you require any
further information.
Xin hãy gọi số điện thoại này nếu bạn yêu cầu thêm bất
kì thông tin gì.
3-30 - n - requirement
Students who fail to
meet the requirements will fail.
Những học sinh không đáp ứng được yêu cầu sẽ trượt.
3-31 - adj - requisite
He lacked the requisite skills
for the job.
Anh ta thiếu những kĩ năng cần có cho công việc.
3-32 - n - VARIETY
When preparing meals, you need to think about variety
and taste as well as nutritional value.
Khi chuẩn bị bữa ăn, bạn cần nghĩ đến sự đa dạng và
hương vị cũng như giá trị dinh dưỡng.
3-33 - v - vary
Some people give a regular monthly donation while
others vary the amount they give.
Một vài người thường trao tặng thường xuyên hàng tháng
trong khi những người khác thay đổi số tiền mà họ quyên tặng.
3-34 - adj - variable
British weather is perhaps at its most variable in the
spring.
Thời tiết ở Anh có lẽ hay thay đổi nhất vào mùa xuân.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations 2: MARKETING
(W): With a new store opening across the street, we'll have to work
harder to compete in our market. We need to attract more customers to our
store and our products.
(M): Perhaps our ads could show some of our satisfied customers and have
them talk about their experiences shopping with us. Ads like that are often
persuasive
(W): What an inspired idea. Let's get to work on it right away. I'll call
a photographer to come over and shoot pictures of people shopping in our
store. |
HỘI THOẠI 2: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
(W): Với cửa hàng mới mở trên phố, chúng ta cần làm việc chăm chỉ hơn nữa
để có thể cạnh tranh được trong thị trường. Chúng ta cần phải thu hút thêm
nhiều khách hàng đến cửa hàng cũng như dùng sản phẩm của chúng ta.
(M): Có lẽ chúng ta nên quảng cáo theo cách giới thiệu những khách hàng
hài lòng với sản phẩm và nhờ họ nói về những trải nghiệm của họ khi mua hàng
với chúng ta. Kiểu quảng cáo như thế thường khá thuyết phục.
(W): Ý tưởng hay đấy. Cùng bắt tay vào làm luôn thôi. Mình sẽ gọi cho thợ
ảnh nhờ đến và chụp vài tấm khách hàng mua sắm tại cửa hàng của chúng ta. |
Talks 2
To attract new customers, we must first convince them that we offer
something worthwhile. We need to inspire them to try our services, just once,
so that they can make their own comparison. Their experience will persuade
them that we are better than the competition. But what is it that we offer
that makes us unique? What do you think we offer that the competition does
not? We will discuss these questions during our workshop this afternoon, but
our task doesn’t stop there. When you go home tonight, I want each of you to
think about how you can best promote our company’s products, so that when you
meet with our store clients you give us the best representation possible.
|
Nói chuyện 2
Để thu hút khách hàng mới, trước hết chúng ta phải làm cho họ tin rằng
chúng ta đang mang đến cho họ một sản phẩm hay dịch vụ có giá trị. Chúng ta cần
truyền cảm hứng cho họ để họ thử qua dịch vụ của chúng ta, chỉ một lần, để họ
cảm nhận và tự đánh giá. Trải nghiệm đó sẽ làm họ thấy được chúng ta vượt trội
hơn các đối thủ cạnh tranh. Nhưng chúng ta cần cung cấp những sản phẩm hoặc dịch
vụ nào để kiến tạo nên nét độc đáo của riêng mình? Bạn nghĩ chúng tôi cần
cung cấp những dịch vụ nào mà đối thủ không có? Chúng ta sẽ bàn luận về những
câu hỏi này trong buổi hội thảo chiều nay, nhưng nhiệm vụ của chúng ta không
chỉ có thế. Khi các bạn về nhà vào đêm nay, tôi muốn mỗi người trong chúng ta
phải nghĩ về cách làm để quảng bá sản phẩm của công ty chúng ta tối ưu nhất,
để mà khi gặp khách hàng, bạn sẽ truyền đạt thông tin tốt
nhất |
Từ vựng TOEIC 600 - 03 - Warranties
4/
5
Oleh
RUBY PHAM