LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
20-1 - n - ADJUSTMENT
She made a few
minor adjustments to the
focus of her camera.
Cô ấy đã có vài điều chỉnh nhỏ với cái tiêu điểm của
máy ảnh.
20-2 - v - adjust
If the chair is too high you can adjust it to suit
you.
Nếu ghế quá cao, bạn có thể điều chỉnh nó cho phù hợp.
20-3 - adj - adjustable
Is the strap on this helmet adjustable?
Dây đeo của mũ bảo hiểm này có thể điều chỉnh được
không?
20-4 - av - AUTOMATICALLY
The camera adjusts the lens aperture and shutter speed
automatically.
Máy ảnh điều chỉnh độ mở ống kính và tốc độ chụp tự
động.
20-5 - n - automation
Computers have brought a heightened level of
automation into the retail industry
Máy tính đã đem lại một mức độ tự động hóa cao vào
ngành công nghiệp bán lẻ.
20-6 - adj - automatic
Over time, driving just becomes automatic.
Theo thời gian, việc lái xe đã trở nên tự động.
20-7 - adj - CRUCIAL
Her work has been crucial to the
project's success.
Công việc của cô ấy rất quan trọng đối với thành công
của dự án.
20-8 - av - crucially
A question that may have crucially influenced the
decision
Một câu hỏi có thể có ảnh hưởng quan trọng tới quyết
định.
20-9 - n - DISCREPANCY
There is some discrepancy between
the two accounts.
Có một vài điểm không trùng khớp giữa hai tài khoản.
20-10 - adj - discrepant
If values were more discrepant, a third value was
done, and they were averaged.
Nếu các giá trị chênh lệch quá nhiều, giá trị thứ ba
được thực hiện và chúng được tính trung bình.
20-11 - v - DISTURB
I'm sorry to disturb you so late, but my car's broken
down and I was wondering if I could use your phone.
Tôi xin lỗi vì đã quấy rầy bạn muộn như thế này, nhưng
ô tô của tôi bị hỏng và tôi băn khoăn không biết tôi có thể dùng điện thoại của
bạn không.
20-12 - n - disturbance
Phone calls are the biggest disturbance at work.
Các cuộc điện thoại là sự quấy rầy lớn nhất ở nơi làm
việc.
20-13 - adj - disturbing
The following programme contains scenes that may be
disturbing to some viewers.
Chương trình tiếp theo có chưa vài cảnh có thể gây ảnh
hưởng tới một số khán giả.
20-14 - av - disturbingly
Pollution has reached disturbingly high levels in some
urban areas.
Ô nhiễm đã lên tới mức đáng lo ngại ở một số khu vực thành
thị.
20-15 - n - LIABILITY
He denies any liability for
the damage caused.
Anh ta phủ nhận mọi trách nhiệm với những thiệt hại
gây ra.
20-16 - adj - liable
The law holds parents liable if a child does not
attend school.
Luật pháp buộc cha mẹ phải chịu trách nhiệm nếu đứa
trẻ không đến trường.
20-17 - n - REFLECTION
He put silver foil around the fire to increase heat
reflection.
Anh ta đặt lá bạc quanh đông lửa để tăng sự phản xạ
nhiệt.
20-18 - v - relect
He saw himself reflected in the
water
Anh ta thấy chính mình phản chiếu trên mặt nước.
20-19 - n - refector
The lamp had a tin reflector, brown with rust and
covered with dust.
Cái đèn có một chiếc gương bằng thiếc, nâu gỉ và phủ
đầy bụi.
20-20 - v - RUN
The children had to run to
keep up with their father.
Bọn trẻ phải chạy để theo kịp cha chúng.
20-21 - n - run
We go for a three-mile run every evening after work.
Chúng tôi áp dụng hành trình chạy 3 dặm mỗi tối sau
giờ làm việc.
20-22 - v - SCAN
She anxiously scanned the faces of the men leaving the
train.
Cô ấy lo lắng nhìn khuôn mặt những người đàn ông rời
khỏi tàu.
20-23 - n - scanner
He stepped over to the privacy booth and then to the
scanner machines.
Anh ta bước ra khỏi khu vực riêng tư rồi tiến tới chỗ
máy quét.
20-24 - adj - scanned
These scanned documents need to be returned to their
original owners.
Những tài liệu đã được quét lại này cần được hoàn trẻ
cho chủ sở hữu ban đầu của nó.
20-25 - v - SUBTRACT
Four subtracted
from ten equals six.
Lấy bốn từ mười bằng sáu.
20-26 - n - subtraction
The test involves simple calculations, such as
addition and subtraction.
Bài kiểm tra bao gồm vài phép tính đơn giản. Như phép
cộng và phép trừ.
20-27 - adj - subtracted
These subtracted figures don't add up to the total
that was supposed to be subtracted.
Các số bị trừ không được cộng vào tổng lẽ ra đã được
trừ.
20-28 - adj - TEDIOUS
The trouble is I find most forms of exercise so
tedious.
Vấn đề là tôi thấy các hình thức tập thể dục đều rất
tẻ nhạt.
20-29 - n - tediousness
The way is long and we shall have much ado to beguile
the tediousness of it.
Quãng đường còn dài và chúng ta còn nhiều cực nhọc
giúp giải khuây cho sự tẻ nhạt của nó.
20-30 - av - tediously
In one particularly telling scene, Jobs walks into a
bay where his employees are tediously working away.
Trong một hoàn cảnh cụ thể, Jobs bước vào vịnh nơi
nhân viên của anh đang tiếp tục công việc một cách tẻ nhạt
20-31 - v - VERIFY
Are you able to verify your account?
Bạn có thể xác minh tài khoản của bạn không?
20-32 - av - verily
Verily, awe of
man is like smoke, and quickly, when it is agitated, vanishes.
Quả thực, nỗi sợ hãi của con người giống như làn khói,
đến nhanh chóng khi bị kích động và rồi biến mất.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
20: INVENTORY
(M): Even though the computer says we have five of
these bedspreads left, I'd like you to go to the stockroom and verify that
for me.
(W): If the computer says we have five, why would
there be any discrepancy?
(M): Sometimes there are adjustments to the
inventory. I don't want to tell this customer that we have a bedspread if we
are out of stock.
(W): All right. I'll check the stockroom myself and
let you know right away. |
HỘI THOẠI 20:
HÀNG TỒN KHO
(M): Mặc dù máy báo là chúng ta chỉ còn lại 5 chiếc
khăn trải giường, tôi vẫn muốn cô xuống kho và xác minh lại cho tôi.
(W): Nếu máy đã báo chúng ta còn lại năm, vậy sao lại
có sự khác nhau được chứ?
(M): Thỉnh thoáng có một số điều chỉnh đối với hàng
tồn kho. Tôi không muốn nói với khách hàng là chúng ta còn khăn trải giường
nhưng trên thực tế là hết mất rồi.
(W): Được. Vậy tôi sẽ xuống nhà kho kiểm tra lại và
báo với anh ngay sau đó. |
Talks 20
We verify the
computer’s count with a physical inventory every year in January. It’s a
tedious process, but it’s crucial to keeping our records straight. Even the
physical counting leaves us with some discrepancies, but we feel that it more
closely reflects our numbers.
The physical
count also puts us two steps closer to figuring out any huge discrepancies.
Remember, in the long run any discrepancy is a liability. So, although we
have to close everything down and stop running the business for the three
days that it takes to complete the inventory, it is well worth the effort
that it takes. |
Nói chuyện 20
Chúng tôi xác
nhận kết quả kiểm kê trên máy tính bằng kiểm kê thực địa hàng năm vào tháng một.
Đó là một quá trình tẻ nhạt, nhưng điều đó rất quan trọng để đảm bảo hồ sơ của
chúng tôi trung thực. Cho dù kiểm kê thực địa chúng tôi nhận được kết quả có
sự khác biệt nhất định, nhưng chúng tôi thấy rằng nó phản ánh sát sao hơn số
liệu của chúng tôi.
Việc kiểm kê
thực địa cũng giúp chúng tôi tiến thêm hai bước trong quá trình tìm ra bất kỳ
sự khác biệt lớn nào. Hãy nhớ rằng, về lâu dài sự sai biệt nào cũng tìm ẩn
nguy cơ. Vì vậy, mặc dù chúng ta phải đóng cửa và tạm dừng công việc kinh
doanh trong ba ngày để hoàn tất việc kiểm kê, nhưng những kết quả đạt được
cũng xứng đáng với công sức bỏ ra. |
Từ vựng TOEIC 600 - 20 - Inventory
4/
5
Oleh
RUBY PHAM