Từ vựng TOEIC 600 - 02 - Marketing

 
  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
  READ 
2-1 - v - ATTRACT
The ​government is ​trying to attract ​industry to the ​area
Chính phủ đang cố gắng thu hút ngành công nghiệp tới khu vực này.
2-2 - n - attraction
Life in Los Angeles has so many attractions - ​nightclubs, good ​restaurants, and so on.
Cuộc sống ở Los Angeles tràn đầy những câu lạc bộ đêm hấp dẫn, những nhà hàng ngon, vân vân...
2-3 - a - attractive
We need to make the ​club attractive to a ​wider ​range of ​people.
Chúng ta phải khiến cho câu lạc bộ thu hút được một số lượng người lớn hơn.
2-4 - v - COMPARE
That ​seems ​expensive - have you compared ​prices in other ​shops?
Dường như hơi đắt - Bạn đã so sánh mức giá ở các cửa hàng khác chưa?
2-5 - n - comparator
The comparators for Infobank are Ariba and Commerce One - all three ​provide ​online ​software.
Các so sánh đối với Inforbank là Ariba và Commerce One - Cả ba đều cung cấp phần mềm trực tuyến
2-6 - a - comparatives
The ​grocery ​chain saw ​sales ​growth ​drop to 1.7% from 3.7% in the previous ​quarter as it came up against tough comparatives from a ​year earlier.
Chuỗi cửa hàng ghi nhận doanh thu bán hàng sụt giảm còn 1,7% từ 3,7% trong quý trước khi nó phải đối mặt với sự cạnh tranh khó khăn từ năm trước đó.
2-7 - av - comparatively
Comparatively ​speaking, this ​machine is ​easy to use.
Nói một cách tương đối, cái máy này rất dễ sử dụng.
2-8 - n - comparison
They made a comparison of different ​countries' ​eating ​habits
Họ đã tạo ra một sự so sánh về khác biệt trong thói quen ăn uống tại các quốc gia.
2-9 - v - COMPETE
It's difficult for a small supermarket to compete against/with  the big supermarkets.
Thật khó khi một siêu thị nhỏ phải tranh tranh với các siêu thị lớn khác.
2-10 - n - competition
There's a lot of competition  between  computer companies.
Có sự cạnh tranh rất lớn giữa các công ty máy tính.
2-11 - adj - competitive
I could never play team sports - I lack the competitive
Tôi không bao giờ có thể chơi thể thao đồng đội - Tôi thiếu tính cạnh tranh.
2-12 - av - competitively
She is a former tennis world number one but has not played competitively for two years.
Cô ấy từng là vận động viên tennis số 1 thế giới nhưng hai năm nay cô không còn chơi cạnh tranh quyết liệt nữa.
2-13 - n - competitor
How many competitors took part in the race?
Có bao nhiêu đối thủ tham gia vào cuộc đua?
2-14 - v - CONSUME
Our high living standards cause our present population to consume 25 percent of the world's oil.
Mức sống cao của chúng ta đã gây ra sự ô nhiễm hiện nay bằng việc tiêu thụ 25% lượng dầu của thế giới.
2-15 - n - consumer
The new telephone rates will affect all consumers including businesses.
Các mức giá điện thoại mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng, bao gồm cả các doanh nghiệp.
2-16 - adj - consumable
The rest must all be sent abroad, and exchanged for consumable goods of some kind or other.
Phần còn lại phải được gửi hết ra nước ngoài, đổi lại các loại hàng hóa có thể tiêu thụ được của một số loại khác hay cái khác
2-17 - v - CONVINCE
I hope this will convince you  to  change your mind.
Tôi hy vọng rằng điều này sẽ thuyết phục được bạn thay đổi suy nghĩ.
2-18 - adj - convincible
"I think when you actually have a chance to talk to people about what's going on, they are convincible," McCord said.
McCord nói rằng: "Tôi nghĩ khi bạc thực sự có cơ hội nói chuyện với mọi người về những gì đang diễn ra, họ sẽ có thể thuyết phục đc
2-19 - adj - CURRENT
Have you seen the current  issue  of Vogue magazine?
Bạn đã xemtạp chí Vogue mới phát hành chưa?
2-20 - av - currently
The Director is currently having talks in the USA.
Giám đốc hiện đang có cuộc đàm phán ở Mỹ.
2-21 - n - FAD
There was a fad  for wearing ripped jeans a few years ago.
Từng có mốt mặc quần jean rách một vài năm trước đây.
2-22 - adj - faddish
The simple cup of tea has been replaced by a range of faddish cafes which serve frothy cappuccinos, lattes and expressos
Một tách trà đơn giản đã bị thay thế bởi một loạt các quán café thịnh hành phục vụ cappuccino có bọt, latte và expresso.
2-23 - v - INSPIRE
His confident leadership inspired his followers.
Khả năng lãnh đạo đầy tự tin của anh ất đã truyền cảm hứng cho những người theo sau.
2-24 - n - inspiration
He went to church, perhaps seeking  divine  inspiration.
Anh ta đã tới nhà thờ, có lẽ đang tìm kiếm nguồn cảm hứng từ Chúa.
2-25 - adj - inspiring
She was an inspiring example to her followers.
Cô ấy đã từng là ví dụ truyền cảm hứng cho tất cả những người đi sau.
2-26 - n - MARKET
Are you sure there's a market  for  the product?
Anh có chắc rằng có thị trường cho sản phẩm này không?
2-27 - n - maketing
Our marketing people have come up with a great idea for the launch of the new model.
Đội ngũ nhân viên maketing của chúng tôi đã đưa ra những ý tưởng tuyệt vời cho sự ra mắt sản phẩm mới.
2-28 - adj - marketable
This is a highly marketable product.
Đây là một sản phẩm có sức tiêu thụ cao.
2-29 - v - PERSUADE
If she doesn't want to go, nothing you can say will persuade her.
Nếu cô ấy không muốn đi, chẳng có gì mà bạn có thể nói để thuyết phục cô ấy.
2-30 - adj - persuadable
About a third of Scots would vote yes tomorrow, a bit more would go no and the rest say they might be persuadable.
Khoảng một phần ba người Scotland sẽ chọn "có" ngày mai, hơn một chút sẽ chọn "không" và phần còn lại nói rằng họ có thể thuyết phục được.
2-31 - n - persuasion
She will help you - she just needs a bit of gentle  persuasion.
Cô ấy sẽ giúp bạn. Cô ấy chỉ cần một sự thuyết phục nhẹ nhàng.
2-32 - adj - persuasive
He can be very persuasive.
Anh ấy có thể rất thuyết phục.
2-33 - av - persuasively
They argue persuasively in favour of a total ban on handguns.
Họ lập luận rất thuyết phục để ủng hộ cho một lệnh
2-34 - adj - PRODUCTIVE
He had an amazingly productive five years in which he managed to write four novels.
Anh ấy đã có một năng suất lao động ấn tượng, trong năm năm qua anh ấy đã
2-35 - v - product
They do a range of skin-care products.
Họ làm một lượng lớn các sản phẩm chăm sóc da
2-36 - n - production
We saw a quick film showing the various stages in the production of glass.
Chúng tôi đã thấy một đoạn phim nhanh về các giai đoạn khác nhau trong quá trình sản xuất thủy tinh.
2-37 - av - productively
Their working system is based on the belief that people work more productively in a team
Hệ thống làm việc của họ dựa trên sự tin tưởng rằng mọi người làm việc hữu ích hơn khi làm trong 1 nhóm.
2-38 - n - productivity
Productivity in the steel industry improved by 5% last year.
Hiệu quả sản xuất ngành công nghiệp thép đã tăng trưởng 5% năm trước.
2-39 - v - SATISFY
Come on, satisfy my  curiosity , what happened last night?
Thôi nào, thỏa mãn trí tò mò của tôi đi, chuyện gì đã xảy ra tối qua?
2-40 - n - satisfaction
She  had the satisfaction  of  know ing that she'd done everything she could.
Cô ấy có được sự thỏa mãn khi biết rằng cô ấy đã làm được mọi thứ có thể.
2-41 - adj - satisfactory
The result of the match was  highly  satisfactory
Kết quả của trận đấu cực kì thỏa mãn.
 
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
  LISTEN - SPEAKING
 
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING
   READ 
 
Conversations 2: MARKETING
 
(W): With a new store opening across the street, we'll have to work harder to compete in our market. We need to attract more customers to our store and our products.
 
 
(M): Perhaps our ads could show some of our satisfied customers and have them talk about their experiences shopping with us. Ads like that are often persuasive
 
 
(W): What an inspired idea. Let's get to work on it right away. I'll call a photographer to come over and shoot pictures of people shopping in our store.
HỘI THOẠI 2: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
 
(W): Với cửa hàng mới mở trên phố, chúng ta cần làm việc chăm chỉ hơn nữa để có thể cạnh tranh được trong thị trường. Chúng ta cần phải thu hút thêm nhiều khách hàng đến cửa hàng cũng như dùng sản phẩm của chúng ta.
 
(M): Có lẽ chúng ta nên quảng cáo theo cách giới thiệu những khách hàng hài lòng với sản phẩm và nhờ họ nói về những trải nghiệm của họ khi mua hàng với chúng ta. Kiểu quảng cáo như thế thường khá thuyết phục.
 
(W): Ý tưởng hay đấy. Cùng bắt tay vào làm luôn thôi. Mình sẽ gọi cho thợ ảnh nhờ đến và chụp vài tấm khách hàng mua sắm tại cửa hàng của chúng ta.
Talks 2
 
To attract new customers, we must first convince them that we offer something worthwhile. We need to inspire them to try our services, just once, so that they can make their own comparison. Their experience will persuade them that we are better than the competition. But what is it that we offer that makes us unique? What do you think we offer that the competition does not? We will discuss these questions during our workshop this afternoon, but our task doesn’t stop there. When you go home tonight, I want each of you to think about how you can best promote our company’s products, so that when you meet with our store clients you give us the best representation possible.
 
Nói chuyện 2
 
Để thu hút khách hàng mới, trước hết chúng ta phải làm cho họ tin rằng chúng ta đang mang đến cho họ một sản phẩm hay dịch vụ có giá trị. Chúng ta cần truyền cảm hứng cho họ để họ thử qua dịch vụ của chúng ta, chỉ một lần, để họ cảm nhận và tự đánh giá. Trải nghiệm đó sẽ làm họ thấy được chúng ta vượt trội hơn các đối thủ cạnh tranh. Nhưng chúng ta cần cung cấp những sản phẩm hoặc dịch vụ nào để kiến tạo nên nét độc đáo của riêng mình? Bạn nghĩ chúng tôi cần cung cấp những dịch vụ nào mà đối thủ không có? Chúng ta sẽ bàn luận về những câu hỏi này trong buổi hội thảo chiều nay, nhưng nhiệm vụ của chúng ta không chỉ có thế. Khi các bạn về nhà vào đêm nay, tôi muốn mỗi người trong chúng ta phải nghĩ về cách làm để quảng bá sản phẩm của công ty chúng ta tối ưu nhất, để mà khi gặp khách hàng, bạn sẽ truyền đạt thông tin tốt
nhất
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 02 - Marketing
4/ 5
Oleh