2-1 - v -
ATTRACT
The government
is trying to attract industry to the area
Chính phủ đang
cố gắng thu hút ngành công nghiệp tới khu vực này.
2-2 - n -
attraction
Life in Los
Angeles has so many attractions - nightclubs, good restaurants, and so on.
Cuộc sống ở Los
Angeles tràn đầy những câu lạc bộ đêm hấp dẫn, những nhà hàng ngon, vân vân...
2-3 - a -
attractive
We need to make
the club attractive to a wider range of people.
Chúng ta phải
khiến cho câu lạc bộ thu hút được một số lượng người lớn hơn.
2-4 - v -
COMPARE
That seems
expensive - have you compared prices in other shops?
Dường như hơi
đắt - Bạn đã so sánh mức giá ở các cửa hàng khác chưa?
2-5 - n -
comparator
The comparators
for Infobank are Ariba and Commerce One - all three provide online software.
Các so sánh đối
với Inforbank là Ariba và Commerce One - Cả ba đều cung cấp phần mềm trực tuyến
2-6 - a -
comparatives
The grocery
chain saw sales growth drop to 1.7% from 3.7% in the previous quarter as
it came up against tough comparatives from a year earlier.
Chuỗi cửa hàng
ghi nhận doanh thu bán hàng sụt giảm còn 1,7% từ 3,7% trong quý trước khi nó
phải đối mặt với sự cạnh tranh khó khăn từ năm trước đó.
2-7 - av -
comparatively
Comparatively
speaking, this machine is easy to use.
Nói một cách
tương đối, cái máy này rất dễ sử dụng.
2-8 - n -
comparison
They made a
comparison of different countries' eating habits
Họ đã tạo ra
một sự so sánh về khác biệt trong thói quen ăn uống tại các quốc gia.
2-9 - v -
COMPETE
It's difficult
for a small supermarket to compete
against/with the big supermarkets.
Thật khó khi
một siêu thị nhỏ phải tranh tranh với các siêu thị lớn khác.
2-10 - n -
competition
There's a lot
of competition between computer companies.
Có sự cạnh
tranh rất lớn giữa các công ty máy tính.
2-11 - adj -
competitive
I could never
play team sports - I lack the competitive
Tôi không bao
giờ có thể chơi thể thao đồng đội - Tôi thiếu tính cạnh tranh.
2-12 - av -
competitively
She is a former
tennis world number one but has not played competitively for two years.
Cô ấy từng là
vận động viên tennis số 1 thế giới nhưng hai năm nay cô không còn chơi cạnh
tranh quyết liệt nữa.
2-13 - n -
competitor
How many
competitors took part in the race?
Có bao nhiêu
đối thủ tham gia vào cuộc đua?
2-14 - v -
CONSUME
Our high living
standards cause our present population to consume 25 percent of the world's
oil.
Mức sống cao
của chúng ta đã gây ra sự ô nhiễm hiện nay bằng việc tiêu thụ 25% lượng dầu của
thế giới.
2-15 - n -
consumer
The new
telephone rates will affect all consumers including businesses.
Các mức giá
điện thoại mới sẽ ảnh hưởng đến tất cả người tiêu dùng, bao gồm cả các doanh
nghiệp.
2-16 - adj -
consumable
The rest must
all be sent abroad, and exchanged for consumable goods of some kind or other.
Phần còn lại
phải được gửi hết ra nước ngoài, đổi lại các loại hàng hóa có thể tiêu thụ được
của một số loại khác hay cái khác
2-17 - v -
CONVINCE
I hope this
will convince you to change your mind.
Tôi hy vọng
rằng điều này sẽ thuyết phục được bạn thay đổi suy nghĩ.
2-18 - adj -
convincible
"I think
when you actually have a chance to talk to people about what's going on, they
are convincible," McCord said.
McCord nói
rằng: "Tôi nghĩ khi bạc thực sự có cơ hội nói chuyện với mọi người về
những gì đang diễn ra, họ sẽ có thể thuyết phục đc
2-19 - adj -
CURRENT
Have you seen
the current issue of
Vogue magazine?
Bạn đã xemtạp
chí Vogue mới phát hành chưa?
2-20 - av -
currently
The Director is
currently having talks in the USA.
Giám đốc hiện
đang có cuộc đàm phán ở Mỹ.
2-21 - n - FAD
There was a
fad for
wearing ripped jeans a few years ago.
Từng có mốt mặc
quần jean rách một vài năm trước đây.
2-22 - adj -
faddish
The simple cup
of tea has been replaced by a range of faddish cafes which serve frothy
cappuccinos, lattes and expressos
Một tách trà
đơn giản đã bị thay thế bởi một loạt các quán café thịnh hành phục vụ
cappuccino có bọt, latte và expresso.
2-23 - v -
INSPIRE
His confident
leadership inspired his followers.
Khả năng lãnh
đạo đầy tự tin của anh ất đã truyền cảm hứng cho những người theo sau.
2-24 - n -
inspiration
He went to
church, perhaps seeking divine inspiration.
Anh ta đã tới
nhà thờ, có lẽ đang tìm kiếm nguồn cảm hứng từ Chúa.
2-25 - adj -
inspiring
She was an
inspiring example to her followers.
Cô ấy đã từng
là ví dụ truyền cảm hứng cho tất cả những người đi sau.
2-26 - n -
MARKET
Are you sure
there's a market for the product?
Anh có chắc
rằng có thị trường cho sản phẩm này không?
2-27 - n -
maketing
Our marketing
people have come up with a great idea for the launch of the new model.
Đội ngũ nhân
viên maketing của chúng tôi đã đưa ra những ý tưởng tuyệt vời cho sự ra mắt sản
phẩm mới.
2-28 - adj -
marketable
This is a
highly marketable product.
Đây là một sản
phẩm có sức tiêu thụ cao.
2-29 - v -
PERSUADE
If she doesn't
want to go, nothing you can say will persuade her.
Nếu cô ấy không
muốn đi, chẳng có gì mà bạn có thể nói để thuyết phục cô ấy.
2-30 - adj -
persuadable
About a third
of Scots would vote yes tomorrow, a bit more would go no and the rest say they
might be persuadable.
Khoảng một phần
ba người Scotland sẽ chọn "có" ngày mai, hơn một chút sẽ chọn
"không" và phần còn lại nói rằng họ có thể thuyết phục được.
2-31 - n -
persuasion
She will help
you - she just needs a bit of
gentle persuasion.
Cô ấy sẽ giúp
bạn. Cô ấy chỉ cần một sự thuyết phục nhẹ nhàng.
2-32 - adj -
persuasive
He can be very
persuasive.
Anh ấy có thể
rất thuyết phục.
2-33 - av -
persuasively
They argue
persuasively in favour of a total ban on handguns.
Họ lập luận rất
thuyết phục để ủng hộ cho một lệnh
2-34 - adj -
PRODUCTIVE
He had an
amazingly productive five years in which he managed to write four novels.
Anh ấy đã có
một năng suất lao động ấn tượng, trong năm năm qua anh ấy đã
2-35 - v -
product
They do a range
of skin-care products.
Họ làm một
lượng lớn các sản phẩm chăm sóc da
2-36 - n -
production
We saw a quick
film showing the various stages in the production of glass.
Chúng tôi đã
thấy một đoạn phim nhanh về các giai đoạn khác nhau trong quá trình sản xuất
thủy tinh.
2-37 - av -
productively
Their working
system is based on the belief that people work more productively in a team
Hệ thống làm
việc của họ dựa trên sự tin tưởng rằng mọi người làm việc hữu ích hơn khi làm
trong 1 nhóm.
2-38 - n -
productivity
Productivity in
the steel industry improved by 5% last year.
Hiệu quả sản
xuất ngành công nghiệp thép đã tăng trưởng 5% năm trước.
2-39 - v -
SATISFY
Come on,
satisfy my curiosity , what happened
last night?
Thôi nào, thỏa
mãn trí tò mò của tôi đi, chuyện gì đã xảy ra tối qua?
2-40 - n -
satisfaction
She had
the satisfaction of know ing
that she'd done everything she could.
Cô ấy có được
sự thỏa mãn khi biết rằng cô ấy đã làm được mọi thứ có thể.
2-41 - adj -
satisfactory
The result of
the match was highly satisfactory
Kết quả của
trận đấu cực kì thỏa mãn.
Conversations 2: MARKETING
(W): With a new store opening across the street, we'll have to work
harder to compete in our market. We need to attract more customers to our
store and our products.
(M): Perhaps our ads could show some of our satisfied customers and have
them talk about their experiences shopping with us. Ads like that are often
persuasive
(W): What an inspired idea. Let's get to work on it right away. I'll call
a photographer to come over and shoot pictures of people shopping in our
store. |
HỘI THOẠI 2: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
(W): Với cửa hàng mới mở trên phố, chúng ta cần làm việc chăm chỉ hơn nữa
để có thể cạnh tranh được trong thị trường. Chúng ta cần phải thu hút thêm
nhiều khách hàng đến cửa hàng cũng như dùng sản phẩm của chúng ta.
(M): Có lẽ chúng ta nên quảng cáo theo cách giới thiệu những khách hàng
hài lòng với sản phẩm và nhờ họ nói về những trải nghiệm của họ khi mua hàng
với chúng ta. Kiểu quảng cáo như thế thường khá thuyết phục.
(W): Ý tưởng hay đấy. Cùng bắt tay vào làm luôn thôi. Mình sẽ gọi cho thợ
ảnh nhờ đến và chụp vài tấm khách hàng mua sắm tại cửa hàng của chúng ta. |
Talks 2
To attract new customers, we must first convince them that we offer
something worthwhile. We need to inspire them to try our services, just once,
so that they can make their own comparison. Their experience will persuade
them that we are better than the competition. But what is it that we offer
that makes us unique? What do you think we offer that the competition does
not? We will discuss these questions during our workshop this afternoon, but
our task doesn’t stop there. When you go home tonight, I want each of you to
think about how you can best promote our company’s products, so that when you
meet with our store clients you give us the best representation possible.
|
Nói chuyện 2
Để thu hút khách hàng mới, trước hết chúng ta phải làm cho họ tin rằng
chúng ta đang mang đến cho họ một sản phẩm hay dịch vụ có giá trị. Chúng ta cần
truyền cảm hứng cho họ để họ thử qua dịch vụ của chúng ta, chỉ một lần, để họ
cảm nhận và tự đánh giá. Trải nghiệm đó sẽ làm họ thấy được chúng ta vượt trội
hơn các đối thủ cạnh tranh. Nhưng chúng ta cần cung cấp những sản phẩm hoặc dịch
vụ nào để kiến tạo nên nét độc đáo của riêng mình? Bạn nghĩ chúng tôi cần
cung cấp những dịch vụ nào mà đối thủ không có? Chúng ta sẽ bàn luận về những
câu hỏi này trong buổi hội thảo chiều nay, nhưng nhiệm vụ của chúng ta không
chỉ có thế. Khi các bạn về nhà vào đêm nay, tôi muốn mỗi người trong chúng ta
phải nghĩ về cách làm để quảng bá sản phẩm của công ty chúng ta tối ưu nhất,
để mà khi gặp khách hàng, bạn sẽ truyền đạt thông tin tốt
nhất |
Từ vựng TOEIC 600 - 02 - Marketing
4/
5
Oleh
RUBY PHAM