Từ vựng TOEIC 600 - 46 - Doctor’s Office

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD 
 LISTEN - SPEAKING   READ 
46-1 - av - ANNUALLY
Your starting salary is £13 000 per annum and will be reviewed annually.
Mức lương khởi điểm của bạn là 13000 bảng mỗi năm và sẽ được xem xét lại hàng năm.
46-2 - adj - annual
Companies publish annual  reports to inform the public about the previous year's activities.
Các công ty công bố báo cáo thường niên để thông báo với công chúng về hoạt động của năm vừa qua.
46-3 - n - APPOINTMENT
I'd like to make  an appointment  with Doctor Evans, please.
Tôi muốn đặt cuộc hẹn với các sĩ Evans.
46-4 - v - appoint
A date has been appointed for the election.
Một ngày đã được sắp xếp cho cuộc bầu cử.
46-5 - adj - appointed
Ten minutes before the appointed  time , he sat nervously outside her office.
Mười phút trước thời gian đã định, anh ấy ngồi lo lắng bên ngoài văn phòng của cô ta.
46-6 - v - ASSESS
They assessed the cost of the flood damage  at £1500.
Họ đánh giá chi phí thiệt hại do lũ lụt gây ra là 1500 bảng.
46-7 - n - assessment
Both their assessments of production costs were hopelessly inaccurate.
Cả hai đánh giá về chi phí sản phẩm đều không chính xác một cách tuyệt vọng.
46-8 - adj - assessable
The main distinction between the two schedules lay in the method of quantifying the assessable annual value.
Sự khác biệt chính giữa hai bảng kê nằm ở phương pháp định lượng giá trị tính thuế hàng năm.
46-9 - v - DIAGNOSE
The specialist diagnosed cancer.
Các chuyên gia chuẩn đoán bệnh ung thư.
46-10 - n - diagnosis
The doctor has made  an initial diagnosis.
Bác sĩ đã đưa ra chuẩn đoán ban đầu.
46-11 - adj - diagnostic
Further research is needed to provide general practitioners with easy to use diagnostic tools to differentiate bacterial from viral conjunctivitis to tailor antibiotic prescriptions.
Các nghiên cứu xa hơn nữa là cần thiết để cung cấp cho các thực tập sinh cách dễ dàng để sử dụng các công cụ chuẩn đoán để phân biệt vi khuẩn viêm kết mạc do virus để điều chỉnh đơn thuốc kháng sinh.
46-12 - adj - EFFECTIVE
It's an extremely effective cure for a headache.
Đoó là một phương pháp chữa trị cực kì hiệu quả cho bệnh đau đầu.
46-13 - n - effect
I think I'm suffering from the effects of too little sleep.
Tôi nghĩ tôi đang trải qua những ảnh hưởng của việc ngủ quá ít.
46-14 - v - effect
As a political party they are trying to effect a change in the way that we think about our environment.
Là một đảng chính trị, họ đang cố gắng thực hiện thay đổi trong cách mà chúng ta nghĩ về môi trường của mình.
46-15 - n - effectiveness
There are doubts about the effectiveness of the new drug in treating the disease.
Có những nghi ngờ về hiệu quả của loại thuốc mới trong việc điều trị.
46-16 - av - effectively
The tablets work more effectively if you take a hot drink after them.
Các viên thuốc sẽ tác dụng hiệu quả hơn nếu bạn uống một cốc nước nóng sau đó.
46-17 - n - INSTRUMENT
The man's injuries had obviously been caused by a blunt instrument.
Chấn thương của người đàn ông rõ ràng được gây ra bởi một dụng cụ bị cùn.
46-18 - v - MANAGE
Has she had any experience of managing large projects?
Cô ấy đã có kinh nghiệm trong việc quản lý các dự án lớn chưa?
46-19 - adj - manageable
The work has been divided into smaller, more manageable sections.
Công việc đã đươc chia thành các phần nhỏ hơn, các phần dễ giải quyết hơn.
46-20 - n - management
There is a need for stricter financial management.
Cần phải quản lý tài chính chặt chẽ hơn.
46-21 - v - PREVENT
Label your suitcases to prevent confusion.
Hãy dán nhãn vali của bạn để tránh nhầm lẫn.
46-22 - n - prevention
The organization is committed to AIDS prevention and education.
Tổ chức cam kết phòng chống và giáo dục về AIDS.
46-23 - adj - preventive
In the past 10 years, preventive  measures have radically reduced levels of tooth decay in children.
Trong mười năm qua, các biện pháp phòng chống đã làm giảm triệt để mức độ sâu răng ở trẻ em.
46-24 - n - RECOMMENDATION
I bought this computer on  John's recommendation
Tôi đã mua chiếc máy tính này theo lời giới thiệu của John.
46-25 - v - recommend
I can recommend the chicken in mushroom sauce - it's delicious.
Toôi có thể giới thiệu món súp gà nấm, nó rất ngon.
46-26 - adj - recommendable
The high quality of this concert and the limited seating facilities of the venue make early booking extremely recommendable.
Chất lượng cao của buổi hòa nhạc này và chỗ ngồi cũng như phương tiện hạn chế của địa điểm tổ chức khiến cho việc đặt chỗ trước cực kì được khuyến khích.
46-27 - adj - recommended
It is dangerous to take more than the recommended  dose of this medicine.
Rất nguy hiểm khi sử dụng thuốc quá liều khuyên dùng.
46-28 - n - RECORD
The weather centre keeps  a record  of  the weather.
Trung tâm thời tiết giữ một hồ sơ ghi chép về thời tiết.
46-29 - v - record
She records everything that happens to her in her diary.
Cô ấy ghi lại mọi thứ xảy ra với mình vào nhật kí.
46-30 - adj - record
We finished the work in  record  time 
Chúng tôi đã kết thúc công việc trong thời gian kỉ lục.
46-31 - adj - recorded
After office hours, there is a recorded massage on the doctor's answering machine that give an emergency telephone number.
Sau giờ làm việc, một tin nhắn ghi sẵn ở máy trả lời tự động của bác sĩ sẽ cung cấp số điện thoại cho trường hợp khẩn cấp.
46-32 - v - REFER
He always refers to the house  as  his "refuge".
Ông ấy luôn đề cập tới nhà của mình như "nơi trú ẩn"
46-33 - n - referee
Liverpool only lost the game because the referee was biased.
Liverpool chỉ thua trận đấu bởi vì trọng tài đã thiên vị.
46-34 - n - reference
Knowing what had happened, I avoided  making any reference  to  weddings.
Nhận thức được những gì đã xảy ra, tôi tránh đưa ra bất kì đề cập nào đến các đám cưới.
46-35 - adj - SERIOUS
There were no reports of serious injuries.
Không có báo cáo nào về các thương tích nghiêm trọng.
46-36 - n - seriousness
I don't think he has any notion of the seriousness of the situation.
Tôi không nghĩ anh ta có bất kì khái niệm nào về sự nghiêm trọng của tình hình.
46-37 - av - seriously
He wasn't seriously injured - he just got a few cuts and bruises.
 
Anh ấy không bị thương quá nghiêm trọng, chỉ là vài vết cắt và bầm tím thôi. 
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 46: DOCTOR'S OFFICE
(W): I'm recommending that you see a specialist at the university hospital for another test.
(M): That sounds serious. Am I OK?
(W): Don't worry. I offen refer patients to specialists who have more experience than I do with the latest diagnostic methods. But you should make your appointment soon, before the end of this month, if possible.
(M): I'll call today. You'll give me a copy of my medical record to take with me, won't you, Doctor?
HỘI THOẠI 46: PHÒNG KHÁM
(W): Tôi đề xuất anh nên đến gặp chuyên gia trong bệnh viên của trường đại học để tiến hành kiểm tra một số thứ.
(M): Nghe nghiêm trọng quá. Tôi không sao chứ?
(W): Đừng lo. Tôi thường giới thiệu các bệnh nhân đến chuyên gia có nhiều kinh nghiệm hơn tôi để có thể đưa ra được các chẩn đoán mới nhất. Nhưng cậu cũng nên đặt lịch hẹn sớm, nếu có thể thì trước cuối tháng này.
(M): Tôi sẽ gọi cho chuyên gia hôm nay. Bác sĩ sẽ đưa lại cho tôi bản sao hồ sơ bệnh án đúng không ạ?
Talks 46
Dr. Sato’s office has an opening for an experienced office manager. Responsibilities include keeping track of the doctor’s appointments, managing patients’ medical and insurance records, and overseeing the work of two office assistants who answer the phones and make appointments. The successful candidate will be an effective organizer and have a serious attitude. Previous experience in a doctor’s office is required. Benefits include competitive salary and three weeks vacation annually. Please send a résumé and two letters of recommendation to Dr. Sato before the first of next month.
Nói chuyện 46
Văn phòng của bác sĩ Sato đang có nhu cầu tuyển một người phụ trách văn phòng có kinh nghiệm. Nhiệm vụ chính là theo dõi các cuộc hẹn của bác sĩ, quản lý hồ sơ y tế và hồ sơ bảo hiểm của bệnh nhân, và giám sát công việc của hai trợ lý văn phòng, hai nhân viên này trả lời điện thoại và lên lịch hẹn với bệnh nhân. Người trúng tuyển sẽ phải là một nhà tổ chức hiệu quả và có thái độ nghiêm túc. Có kinh nghiệm làm việc trong phòng khám là một yêu cầu bắt buộc. Người trúng tuyển nhận được các lợi ích như mức lương cạnh tranh và ba tuần nghỉ hàng năm. Hãy gửi lý lịch và hai thư giới thiệu đến bác sĩ Sato trước ngày mùng một của tháng tới.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 46 - Doctor’s Office
4/ 5
Oleh