Từ vựng TOEIC 600 - 04 - Business planning

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING  
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD &  SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
4-1 - n - ADDRESS
What's your address?
Địa chỉ của bạn là gì?
4-2 - v - address
He addressed a few introductory remarks  to  the audience.
Anh ta đề cập đến vào lời nhận xét mở đầu với khán giả.
4-3 - v - AVOID
I left the pub to avoid a fight
Tôi rời khỏi hộp đêm để tránh cuộc ẩu đả.
4-4 - n - avoidance
The avoidance of injury is critical to a professional athlete.
Tránh các chấn thương là then chốt đối với các vận động viên chuyên nghiệp
4-5 - adj - avoided
The avoided question became more important over time.
Những câu hỏi bị tránh trở nên quan trọng hơn theo thời gian.
4-6 - adj - avoidable
In spite of these latest threats, war may still be avoidable.
Bất chấp những đe dọa mới đây, chiến tranh vẫn có thể tránh được.
4-7 - v - DEMONSTRATE
These problems demonstrate the importance of strategic planning.
Những vấn đề này chứng minh tầm quan trọng của việc lên kế hoạch chiến lược.
4-8 - n - demonstration
Let me give you a demonstration  of  how the camera works.
Để tôi cho bạn thấy các camera hoạt động như thế nào.
4-9 - adj - demontrative
We're a very demonstrative family.
Chúng tôi là một gia đình hay thổ lộ tâm sự.
4-10 - av - demontratively
He could not care for any one enthusiastically and demonstratively.
Anh ta có thể không quan tâm tới một người nhiệt tình và phóng khoáng.
4-11 - v - DEVELOP
It became clear that he wasn't developing like all the other little boys.
Rõ ràng là thằng bé không phát triển như những đứa bé trai khác.
4-12 - n - deverlopment
The programme traced the development  of popular music through the ages.
Chương trình đã theo dõi sự phát triển của âm nhạc nổi tiếng qua các thời đại.
4-13 - adj - developed
Sharks have a highly  developed sense of smell.
Cá mập có sự phát triển rất mạnh mẽ về khả năng đánh hơi.
4-14 - n - deverloper
Some of the younger property developers are real wide boys.
Một vài nhà đầu tư bất động sản là những chàng trai thực sự sáng suốt.
4-15 - v - EVALUATE
We shall need to evaluate  how the new material stands up to wear and tear.
Chúng ta sẽ cần đánh giá xem nguyên liệu mới chịu được khi mặc và rách như thế nào
4-16 - n - evalution
Evaluation of this new treatment cannot take place until all the data has been collected.
Đánh giá về phương thức trị liệu mới không thể được tiến hành cho tới khi tất cả các dữ liệu được thu thập.
4-17 - adj - evalutive
The literary judge uses many evaluative terms
Nhà phê bình văn học sử dụng rất nhiều những thuật ngữ đánh giá.
4-18 - n - evalutor
For example, results can be presented by the evaluator and should give examples of work behaviors to justify the conclusions.
Ví dụ, kết quả có thể được trình bày bởi các đánh giá và nên cho ví dụ về hành vi công việc để chứng minh cho kết luận.
4-19 - v - GATHER
I went to several libraries to gather information about the scheme.
Tôi đã tới vài thư viện để thu thập thông tin về chương trình.
4-20 - n - gathering
There will be a gathering  of world leaders in Vienna next month.
Sẽ có một buổi gặp mặt của những lãnh đạp thế giới tại Vienna vào tháng tới.
4-21 - v - OFFER
"I'll do the cooking, " he offered.
"Tôi sẽ nấu ăn", anh ấy đề nghị.
4-22 - n - offer
I must say the offer of  a weekend in Barcelona quite tempts me.
Tôi phải nói rằng lời đề nghị về một cuối tuần ở Barcelona khá cám dỗ tôi.
4-23 - n - offering
He remained silent, not offering to defend himself.
Anh ta vẫn giữ im lặng, không có lời đề nghị nào để tự bào chữa.
4-24 - av - PRIMARYLY
Soccer is primarily a winter game.
Bóng đá chủ yếu là trò chơi mùa đông.
4-25 - n - primary
The primary responsibility lies with those who break the law.
Trách nhiệm chính thuộc về những người đã phá luật.
4-26 - n - RISK
It's always a risk start ing  up a new business.
Sẽ luôn luôn có sự rủi ro khi bắt đầu một công việc kinh doanh mới.
4-27 - adj - risky
It's  risky  to  buy a car without some good advice.
Sẽ rất rủi ro khi mua một chiếc ô tô mà không có vài lời khuyên tốt.
4-28 - av - riskily
God intends us to live life riskily and to the full.
Chúa muốn chúng ta sống một cuộc sống có những rủi ro và hướng tới sự đầy đủ.
4-29 - n - STRATEGY
We're working on new strategies  to improve our share of the market.
Chúng tôi đang làm việc để tạo ra những chiến lược mới nhằm củng cố thị phần trên thị trường
4-30 - v - strategize
We'll strategize on how to execute our vision and build this company into a $100 million firm.
Chúng tôi đang lên kế hoạch làm thế nào để thực hiện tầm nhìn và xây dựng công ty thành công ty 100 triệu đô.
4-31 - adj - strategic
Their bombs are always placed  in strategic  positions  to cause as much chaos as possible.
Những quả bom của bọn chúng luôn được đặt ở những vị trí chiến lược nhằm tạo ra nhiều hỗn loạn nhất có thể.
4-32 - av - strategically
Central Asia is a fragile region, politically weak but strategically  important . 
Trung Á là một khu vực rất mong manh, yếu về chính trị nhưng lại có vị trí chiến lược.
4-33 - adj - STRONG
She must be very strong to carry such a weight on her back.
Cô ấy phải rất khỏe mới mang được ngần ấy cân trên lưng.
4-34 - av - strong
He's always coming on strong to me - I wish he'd stop.
Anh ta luôn tấn công tôi rất mạnh mẽ. Tôi ước rằng anh ta dừng lại.
4-35 - n - strength
She had the strength and stamina to take the lead and win the gold medal.
Cô ấy có sức mạnh và sức chịu đựng để dẫn đầu và giành huy chương vàng.
4-36 - n - SUBSTITUTION
It looks as though the coach is going to  make a substitution
Có vẻ như huấn luyện viên sẽ phải thay người.
4-37 - v - substitute
You can substitute oil for  butter in this recipe.
Bạn có thể thay dầu bằng bơ trong công thức này.
4-38 - adj - substitutable
To that end, consider two substitutable products, produced either by a single manufacturer or by two manufacturers.
Để kết thúc, hãy xem xét hai sản phẩm có thể thay thế, được sản xuất bởi một nhà sản xuất duy nhất hoặc bởi hai nhà sản xuất
4-39 - adj - substitutional
Wheat has a substitutional relation with corns if both are used as forages
 
Lúa mì có mối quan hệ thay thế cho ngô nếu cả hay được dùng như thức ăn gia súc. 
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 4: BUSSINESS PLANNING
(W): Alexa is developing a business plan. I told her you might be able to help her with the market research.
(M): I'd be happy to offer to help with that. I'm very proud of her. Going into business for yourself can be risky but very rewarding.
(W): I know she is very serious about careful planning to avoid making obvious mistakes.
(M): Yes, she has the right approach. The most important strategy for success is to start with a sound business plan.
HỘI THOẠI 4: KẾ HOẠCH KINH DOANH
(W): Alexa đang triển khai một dự án kinh doanh. Tôi đã nói với cô ấy là cậu
có thể giúp cô ấy tìm hiểu thị trường.
(M): Tôi rất vui vì được đề nghị tham gia vào kế hoạch lần này. Bản thân tôi cũng rất tự hào về cô ấy. Một mình bước vào làm kinh doanh chắc chắn sẽ gặp nhiều rủi ro nhưng cũng rất xứng đáng.
(W): Tôi biết là cô ấy rất nghiêm túc thực hiện kế hoạch này thật chỉn chu để tránh mọi lỗi sai không đáng có.
(M): Ừ, cô ấy đang tiếp cận đúng hướng rồi. Chiến lược quan trọng nhất để thành công là bắt đầu với một kế hoạch kinh doanh vững chắc.
Talks 4
Now let’s turn to page seventeen of the business plan. This section addresses our strategy for long-term development of the company. In order to minimize risk over the long haul, we hope to grow only as quickly as the company can support. In other words, we want to avoid more borrowing so that the primary funding for growth comes from profits. We believe that this is the best way to develop a strong company that will not be seriously harmed by temporary downturns in the market. On page eighteen you will see our evaluation method outlined. The first phase of the evaluation of our business plan is set to begin early next year.
Nói chuyện 4
Bây giờ, chúng ta hãy quay lại trang mười bảy lập kế hoạch kinh doanh. Phần này đề cập đến chiến lược xây dựng công ty dài hạn. Để giảm thiểu rủi ro trong khoảng thời gian dài, chúng ta hi vọng triển một cách nhanh chóng kế hoạch kinh doanh dựa vào thực lực của công ty. Nói cách khác, chúng ta cần tránh vai mượn thêm để nguồn quỹ chính thúc đẩy tăng trưởng là lợi nhuận. Chúng tôi tin rằng đây là cách tốt nhất để xây dựng một công ty vững mạnh không chịu tác động tiêu cực do suy thoái tạm thời trên thị trường. Ở trang 18, chúng tôi trình bày phương pháp đánh giá. Giai đoạn đầu tiên của quá trình đánh giá kế hoạch kinh doanh sẽ được triển khai vào đầu năm tới
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 04 - Business planning
4/ 5
Oleh