LISTEN - SPEAKING
READ
[Text]
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
45-1 - n - ASSIGNMENT
I have a lot of assignments to complete before the end
of term.
Tôi có rất nhiều bài báo cáo phải hoàn thành trước khi
học kì kết thúc.
45-2 - v - assign
The case has been assigned to our
most senior officer.
Sự việc đã được chuyển giao cho sĩ quan cao cấp nhất
của chúng tôi.
45-3 - v - CHOOSE
She had to choose
between the two men in her life.
Cô ấy phải chọn giữa hai người đàn ông trong cuộc đời
cô ấy.
45-4 - n - choice
It's a difficult choice to make .
Đó là một lựa chọn khó đưa ra.
45-5 - adj - choosy
She's very choosy
about what she eats and drinks.
Cô ấy rất kén chọn những gì cô ấy ăn hay uống.
45-6 - av - CONSTANTLY
He's constantly changing his mind.
Anh ta thường xuyên thay đổi suy nghĩ.
45-7 - n - constancy
I've learned that it's unwise to depend entirely upon
the constancy of man.
Tôi học được rằng thật chẳng khôn ngoan khi hoàn toàn
dựa vào lòng chung thủy của đàn ông.
45-8 - adj - constant
He's in constant trouble with the police.
Anh ta liên tục gặp rắc rối với cảnh sát
45-9 - v - CONSTITUTE
Women constitute about 10% of Parliament.
Phụ nữ chiếm khoảng 10% trong quốc hội.
45-10 - n - constitution
Advances in knowledge also indicate that a person's
genetic constitution influences the risk of cancer after irradiation.
Những tiến bộ trong nhận thức cũng chỉ ra rằng kết cấu
của bộ gen người có ảnh hưởng đến nguy cơ ung thư sau xạ trị.
45-11 - n - DECISION
She has had to
make some very difficult
decisions.
Cô ấy đã phải đưa ra vài quyết định rất khó khăn.
45-12 - v - decide
They have to decide by next Friday.
Họ phải quyết định vào thứ 6 tới.
45-13 - adj - decided
She had a decided advantage over her opponent.
Cô ấy có một lợi thế quyết định hơn đối thủ của mình.
45-14 - adj - decisive
You need to be more decisive.
Bạn cần quyết đoán hơn nữa.
45-15 - av - decisively
If we had acted earlier and more decisively it might not have come to this.
Nếu chúng ta hành động sớm hơn và quyết đoán hơn,
chuyện có thể không đến mức này.
45-16 - v - DISSEMINATE
One of the organization's aims is to disseminate
information about the disease.
Một trong những mục tiêu của nhà tổ chức là tuyên
truyền thông tin về căn bệnh này.
45-17 - n - dissemination
One growing concern is dissemination of public
information on projects and facilities.
Một mối quan tâm đang tăng lên là sự phổ biến các
thông tin công khai về dự án và các phương tiện.
45-18 - n - IMPACT
The impact of the crash reduced the car to a third of
its original length.
Tác động của vụ va chạm làm giảm chiều dài chiếc xe
còn một phần ba.
45-19 - v - impact
Falling export rates have impacted on the
country's economy quite considerably.
Tỷ lệ xuất khẩu giảm sút đã ảnh hưởng tới nền kinh tế
đất nước đáng kể.
45-20 - adj - impacted
Most of these effects are likely to be sublethal, but
the implications for the long-term survival of populations inhabiting impacted
areas can be profound.
Hầu hết các tác động đã gần như dưới mức gây chết
người nhưng những ảnh hưởng lâu dài đối với sự tồn tại của người dân sinh sống
trong vùng bị ảnh hưởng có thể rất sâu rộng.
45-21 - adj - IN- DEPTH
This will include in-depth interviews and behind the
scenes with lead stars.
Nó sẽ bao gồm những cuộc phỏng vấn chi tiết và hậu
trường của những ngôi sao hàng đầu.
45-22 - v - INVESTIGATE
We are of course investigating how an
error like this could have occurred.
Chúng tôi đang trong quá trình điều tra làm thế nào
một lỗi như thế này có thể xảy ra.
45-23 - n - investigation
An investigation has been under way for several
days into the disappearance of a thirteen-year-old boy.
Một cuộc điều tra đã được tiến hành trong vài ngày về
sự biến mất của cậu bé mười ba tuổi.
45-24 - adj - investigative
To reach its conclusions, the investigative committee
had to do a bit of digging.
Để đi tới kết luận, ủy ban điều tra đã phải đào bới
một chút.
45-25 - n - LINK
There's a direct link
between diet and heart disease.
Có một sự liên kết trực tiếp giữa thực đơn hằng ngày
và bệnh tim.
45-26 - v - link
The explosions are not thought to be linked in any
way.
Các vụ nổ không được cho rằng được liên kết theo bất
kì cách nào.
45-27 - v - SUBSCIBE
She subscribes
to several women's magazines.
Cô ấy đặt mua vài tờ tạp chí phụ nữ.
45-28 - n - subscription
I decided to
take out a subscription to a
gardening magazine.
Tôi quyết định sẽ trả tiền đặt mua một tờ tạp chí làm
vườn.
45-29 - n - subscribers
Cable television companies have launched major
campaigns to increase their number of subscribers.
Công ty truyền hình cáp đã phát động những chiến dịch
lớn để tăng số lượng thuê bao.
45-30 - adj - THOROUGH
It was a thorough waste of time.
Nó hoàn toàn là một sự lãng phí thời gian.
45-31 - n - thoroughness
His scholarship was marked by thoroughness and
accuracy
Học bổng của anh ấy đã được ghi dấu ấn bởi sự tỉ mỉ và
chính xác.
45-32 - av - thoroughly
I thoroughly enjoyed the performance.
Tôi hoàn toàn tận hưởng màn trình diễn.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
45: MEDIA
(M): Would you choose to work for television instead
of a newspaper?
(W): Never! Newspapers can cover a story much more
thoroughly than television news shows can.
(M): That's certainly a decisive answer. But I
suppose your thirteen years as an investigative reporter for a newspaper
gives you the authority to answer the question.
(W): Yes. It's clear that newspapers can offer
in-depth news in ways that television just can't. It's important for you, as
a journalism student, to understand that. |
HỘI THOẠI 45:
PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
(M): Chị chọn làm việc cho nhà đài thay vì làm báo đấy
à?
(W): Không bao giờ! Báo chí có thể truyền tải một
câu chuyện toàn vẹn gấp nhiều lần một tin tức trên tivi.
(M): Đó thật sự là một câu trả lời dứt khoát. Nhưng
em nghĩ với 30 năm làm phóng viên điều tra cho một tờ báo cho chị quyền để trả
lời như vậy
(W): Đúng vậy. Quá rõ là báo sẽ cung cấp nhiều thông
tin mang tính chiều sâu hơn nhà đài có thể làm. Điều này quan trọng đối với một
sinh viên báo chí như cậu cần hiểu rõ. |
Talks 45
Coming up next
on the six o’clock news we’ll bring you in-depth coverage of the
investigation into the fraud allegedly committed by the president of the
National Industrial Company over the past twelve months. We’ll have
commentary on whether or not the president’s alleged actions constitute a
crime that should be prosecuted in court, then we’ll look at the impact this
controversy could have on our national economy. Remember, you heard it first
on the Channel Five Six O’clock News, your link to what’s happening in the
world. The news tonight will be reported by James Smith, substituting for
Mary Milo who is away on a special assignment. |
Nói chuyện 45
Tiếp ngay sau
đây trên bản tin sáu giờ chúng tôi sẽ mang đến cho bạn những thông tin tường
thuật hết sức chi tiết về cuộc điều tra gian lận có liên quan đến tổng giám đốc
Công ty công nghiệp quốc gia suốt mười hai tháng qua. Chúng tôi sẽ có bài
bình luận về việc những hành động bị cáo buộc của giám đốc có cấu thành tội
và bị tòa án truy tố hay không, sau đó chúng ta sẽ xem xét tác động của sự kiện
này đến nền kinh tế quốc gia. Hãy nhớ rằng bạn đã nghe tin này lần đầu tiên
trên bản tin sáu giờ Kênh 5, kết nối bạn với những sự kiện diễn ra trên thế
giới. Các tin tức tối nay do James Smith, thay thế cho Mary Milo đã vắng mặt
do một nhiệm vụ đặt biệt. |
Từ vựng TOEIC 600 - 45 - Media
4/
5
Oleh
RUBY PHAM