LISTEN - SPEAKING
READ
[Text]
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
47-1 - v - AWARE
I wasn't even aware
that he was ill.
Tôi thậm chí không biết rằng anh ấy bị ốm.
47-2 - n - awareness
Environmental awareness has increased dramatically
over the past decade.
Nhận thức về môi trường đã tăng lên đáng kể trong thập
kỉ qua.
47-3 - v - CATCH UP
She's staying late at the office to catch up on
some reports.
Cô ấy ở lại văn phòng muộn để làm vài bản báo cáo.
47-4 - n - DISTRACTION
I can turn the television off if you find it a
distraction.
Tôi có thể tắt TV đi nếu bạn thấy nó làm xao lãng bạn.
47-5 - v - distract
Don't distract her.
Đừng làm sao lãng cô ấy.
47-6 - adj - distracted
Gill seems rather distracted at the moment - I think
she's worried about her exams.
Gill dường như có một chút lo âu lúc này, tôi nghĩ cô
ấy đang lo lắng về kì thi của mình.
47-7 - adj - distracting
Please turn your music down - it's very distracting.
Xin hãy tắt nhạc đi, nó rất mất tập trung.
47-8 - n - ENCOURAGEMENT
Children need lots of encouragement from their
parents.
Trẻ em cần nhiều sự khuyến khích từ cha mẹ.
47-9 - v - encourage
We were encouraged
to learn foreign languages at
school.
Chúng tôi đều được khuyến khích học ngoại ngữ ở
trường.
47-10 - adj - encouraged
She felt encouraged by their promise of support.
Cô ấy cảm thấy được khích lệ hơn nhờ lời hứa ủng hộ
của họ.
47-11 - adj - encouraging
There was a lot of positive feedback which was very
encouraging.
Có rất nhiều phản hồi tích cực làm khích lệ rất
nhiều.
47-12 - av - encouragegingly
My mother smiled encouragingly at me as I went up on
stage.
Mẹ tôi cười khích lệ khi tôi bước lên sân khấu.
47-13 - adj - EVIDENT
Harry's courage during his illness was evident to
everyone.
Lòng dũng cảm của Harry trong lúc đau ốm là quá rõ
ràng với tất cả mọi người.
47-14 - n - evidence
The police have found no evidence of a
terrorist link with the murder.
Cảnh sát không tìm được bằng chứng nào về sự liên kết
giữa tên khủng bố và kẻ sát nhân.
47-15 - adj - evidenced
His desire to win an Olympic medal is evidenced by his
performances throughout this season.
Sự khao khát giành được huy chương Olympic được thể
hiện rõ ràng bằng những màn trình diễn xuyên suốt mùa này.
47-16 - av - evidently
He was evidently upset by the news of the accident.
Anh ấy suy sụp rõ ràng bởi những tin tức về vụ tai
nạn.
47-17 - n - HABIT
I always buy the same brand of toothpaste just out of
habit.
Tôi luôn mua cùng nhãn hiệu kem đánh rằng chỉ theo
thói quen.
47-18 - adj - habitual
The patients, all of whom were habitual heroin users,
were aware of an abnormal local reaction from the time of the suspect
injection.
Các bệnh nhân, tất cả những người sử dụng ma túy theo
thói quen, đều nhận thức về phản ứng cục bộ bất thường từ thời điểm tiêm nghi
ngờ.
47-19 - av - habitually
Jack is habitually late for his appointments.
Jack thường xuyên đến muộn trong những cuộc hẹn.
47-20 - v - ILLUMINATE
The streets were illuminated with strings of coloured
lights.
Con đường được thắp sáng với những sợi dây và đèn màu.
47-21 - adj - illuminative
This shows that dialogue between scholars of different
religious affiliations and different disciplines can be very illuminative and
fruitful and can lead to a good understanding among the parties involved.
Điều này cho thấy cuộc nói chuyện giữa các học giả tôn
giáo khác nhau và các ngành khác nhau có thể soi sáng và có kết quả cũng như
dẫn tới thấu hiểu tốt giữa các bên liên quan.
47-22 - v - IRRITATE
After a while her behaviour really began to irritate
me.
Sau một lúc, hành động của cô ta thực sự bắt đầu làm
phiền tôi.
47-23 - adj - irritated
Ben began to get increasingly irritated at her
questions.
Ben bắt đầu càng lúc càng khó chịu bởi những câu hỏi
của cô ta.
47-24 - n - irritation
That kind of behaviour is sure to cause irritation.
Kiểu hành động như thế chắc chắn sẽ gây ra sự khó
chịu.
47-25 - adj - irritating
She looked at him, casting him an irritating,
exasperated look.
Cô nhìn anh ta, ném cho anh ta một cái nhìn khó chịu
và bực tức.
47-26 - av - irritatingly
I can't bear working with him - he's so irritatingly
slow.
Tôi không thể chịu được việc phải làm việc với anh ta,
anh ta quá chậm chạp một cách khó chịu.
47-27 - n - OVERVIEW
I'll give you a brief overview of
what the job involves.
Tôi sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quát về
những gì liên quan đến công việc.
47-28 - n - POSITION
I've found our
position on the map if you want to see where we are.
Tôi vừa tìm ra vị trí của chúng ta trên bản đồ nếu bạn
muốn biết chúng ta đang ở đâu.
47-29 - v - position
The army had been positioned to the north and east of
the city.
Quân đội đã được đặt ở phía Bắc và phía đông của thành
phố.
47-30 - adj - positional
The Brazilian side had made eight changes, six of them
positional.
Bên phía Brazil đã tạo ra 8 sự thay đổi, 6 trong số
chúng liên quan đến vị trí.
47-31 - av - REGULARLY
Accidents regularly occur on this bend.
Tai nạn thường xuyên xảy ra ở chỗ rẽ này.
47-32 - adj - regular
Top footballers make regular appearances on TV.
Những cầu thủ hàng đầu thường xuất hiện thường xuyên
trên TV.
47-33 - v - regulate
You can regulate the temperature in the house by
adjusting the thermostat.
Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ căn nhà bằng cách thay
đổi bộ chỉnh nhiệt.
47-34 - v - RESTORE
After a week in bed, she was fully restored to
health
Sau một tuần ở trên giường, cô ấy đã hoàn toàn lấy lại
sức khỏe.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
47: DENTIST'S OFFICE
(W): A quick overview of your dental records shows
that there is cause for concern. You need to make more regular dental
appointments if you want to have a healthy mouth.
(M): I don't care about cavities. I just want you to
restore the shine to my teeth.
(W): Then I encourage you to kick the habits of
smoking and drinking coffee. They both dull the teeth. We can also schedule
an appointment for a special cleaning to whiten your teeth.
(M): That's a good idea. I'd like to do it as soon
as possible. Can we do it next week? |
HỘI THOẠI 47:
PHÒNG KHÁM NHA KHOA
(W): Theo kiểm tra tổng quát về răng miệng của anh
cho thấy có vấn đề đáng quan tâm. Anh cần thường xuyên đi khám răng hơn nếu
anh muốn có một khuôn miệng khỏe mạnh.
(M): Tôi không quan tâm đến răng sâu. Tôi chỉ muốn lấy
lại hàm răng sáng trước đây thôi.
(W): Vậy thì tôi khuyến khích anh nên bỏ thói quen
hút thuốc và uống cà phê. Hai thói quen đó đều làm ngả màu răng. Chúng tôi
cũng có thể lên lịch cho một buổi làm trắng răng đặc biệt cho anh.
(M): Ý kiến hay đó. Tôi muốn làm càng sớm càng tốt.
Chúng ta có thể bắt đầu vào tuần tới được không? |
Talks 47
Would you like
to illuminate the room with your smile? It can be done. Most people aren’t
aware of how easy and inexpensive it is to restore the whiteness to your
teeth. Our product can be used at home without the need to visit the dentist.
Just apply the product to your teeth every night after your regular tooth
brushing. It’s that simple. Maintain your usual cleaning habits, and after
just a few days, your teeth will start to look whiter.
Unlike similar
products, ours is guaranteed not to irritate sensitive gums. Why wait? Visit
our web site at www.whiterteeth.com and order
your supply today. You’ll see why our company has the highest sales of all
dental product companies in the nation |
Nói chuyện 47
Bạn có muốn
làm căn phòng rạng ngời bằng nụ cười của bạn không? Có thể chứ. Đa số mọi người
không biết được việc phục hồi độ trắng của răng dễ và rẻ như thế nào. Sản phẩm
của chúng tôi có thể dùng tại nhà mà không cần đến nha sĩ. Chỉ cần sử dụng sản
phẩm này cho răng của bạn mỗi buổi tối sau khi đánh răng. Chỉ đơn giản vậy
thôi. Duy trì thói quen làm sạch thông thường hàng ngày, chỉ sau vài ngày,
răng của bạn sẽ bắt đầu trắng hơn.
Không giống
như các sản phẩm cùng loại, sản phẩm của chúng tôi đảm bảo không gây kích ứng
nứu nhạy cảm. Còn chờ gì nữa? Hãy truy cập trang web www.whiterteeth.com và đặt
hàng ngay hôm nay. Bạn sẽ biết được lí do tại sao công ty chúng tôi có doanh
số cao nhất trong tất cả các công ty bán sản phẩm nha khoa trong nước. |
Từ vựng TOEIC 600 - 47 - Dentist’s office
4/
5
Oleh
RUBY PHAM