LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
7-1 - adj - AFFORDABLE
7 ballot measure that would funnel $1 billion to
affordable housing in Los Angeles.
7 dự luật sẽ dành 1 tỷ đô vào các căn nhà giá rẻ tại
Los Angeles
7-2 - v - affrod
I don't know how he can afford a new car on his
salary.
Tôi không biết sao anh ta có thế chi trả cho chiếc xe
mới với mức lương đó.
7-3 - n - affordability
They arrived at their conclusion by comparing the
affordability of houses with average historical levels
Họ đưa ra kết luận của mình bằng cách so sánh khả năng
chi trả của gia đình với mức trung bình trong lịch sử
7-4 - av - AS NEEDED
The courier service did not come everyday, only as
needed.
Dịch vụ chuyển phát nhanh không tới hàng ngày mà chỉ
khi cần.
7-5 - v - BE IN CHARGE OF
He appointed someone to be in charge of maintaining a
supply of paper in the fax machine
Anh ta đã chỉ định ai đó chịu trách nhiệm duy trì
nguồn cung cấp giấy cho máy fax.
7-6 - n - CAPACITY
The stadium has a
seating capacity of 50 000.
Sân vận động có sức chưa 50000.
7-7 - adj - capable
She's a very capable woman.
Cô ấy là một người phụ nữ rất có năng lực.
7-8 - av - capably
She drove very capably.
Cô ấy lái xe rất khéo léo.
7-9 - adj - DURABLE
The machines have to be made of durable materials.
Những chiếc máy phải được làm bằng những vật liệu bền.
7-10 - n - durability
This materials have high durability.
Những vật liệu này có độ bền cao.
7-11 - adj - INITIATIVE
The peace initiative was welcomed by both sides.
Các sáng kiến hòa bình đã được chào đón bởi cả hai
bên.
7-12 - v - initiate
Who initiated the violence?
Ai đã khởi xướng bạo lực.
7-13 - n - initiation
Lawyers for the couple have announced the initiation
of divorce proceedings.
Các luật sư của cặp đôi đã thông báo việc bắt đầu cho
thủ tục ly hôn.
7-14 - av - PHYSICALLY
Special holidays are available for physically
disabled people
Kì nghỉ lễ đặc biệt dành cho những người khuyết tật về
thể chất.
7-15 - adj - physical
I'm not a very physical sort of person
Tôi không phải là người thích các hoạt động về thể
lực.
7-16 - n - physicque
He has a very powerful, muscular physique.
Anh ấy có một vóc dáng rất mạnh mẽ, cơ bắp.
7-17 - n - PROVIDER
The bank is now a major provider of financial services
to industry.
Hiện nay các ngân hàng là nhà cung cấp chính các dịch
vụ tài chính cho ngành công nghiệp.
7-18 - v - provide
This booklet provides useful information about local
services.
Cuốn sách nhỏ này cung cấp thông tin hữu ích về các
dịch vụ địa phương.
7-19 - n - provision
The
provision of good public transport will be essential for
developing the area.
Việc cung cấp các phương tiện giao thông công cộng tốt
sẽ rất cần thiết cho việc phát triển khu vực.
7-20 - v - RECUR
If the pain/problem/trouble, etc. recurs, come and see
me.
Nếu vết thương, các vấ đề, rắc rối… tiếp tục lặp lại,
hãy đến gặp tôi.
7-21 - n - recurrence
The doctor told him to go to the hospital if there was
a recurrence of his symptoms.
Bác sĩ bảo anh ta tới bệnh viện nếu có bất kì triệu
chứng nào tái phát.
7-22 - adj - recurring
The father-daughter relationship is a recurring theme
in her novels.
Các mối quan hệ giữa cha và con gái được lặp lại nhiều
lần trong các tiểu thuyết của bà.
7-23 - n - REDUCTION
There had been a reduction in the number of casualties
Đã có sự giảm thiểu về thương vong.
7-24 - v - reduce
My weight reduces when I stop eating sugar.
Cân nặng của tôi giảm xuống khi tôi ngừng ăn đường.
7-25 - adj - reducible
If the book were reducible to a thesis, it might be
the simple claim that some things exceed our capacity for comprehension.
Nếu cuốn sách có thể rút gọn còn 1 luận đề, có thể có
ý kiến đơn giản rằng một vào điều đã vượt ngoài khả năng nhận thức của chúng
ta.
7-26 - - STAY
ON TOP OF
In this industry, you must stay on top of current
developments.
Trong ngành công nghiệp này, bạn cần phải nắmrõ sự
phát triển hiện nay.
7-27 - v - STOCK
Most supermarkets stock a wide range of wines.
Hầu hết các siêu thị tích trữ một lượng lớn các loại
rượu.
7-28 - n - stock
The local shop has a good stock of
postcards and guidebooks.
Các cửa hàng địa phương có nguồn cung cấp tốt các loại
bưu thiếp và sách hướng dẫn.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations 8: OFFICIAL PROCEDURES
(M): I
appreciate the fact that you have taken time out of your schedule to come and
talk to me.
(W): I want to
make sure that you understand the practices of the company.
(M): It seems
difficult for other employees to give me a verbal explanation of the
practices, although they definitely are familiar with them.
(W):
Everything is outlined in writing in the Employee Handbook. You can look
through that later to reinforce what we will talk about today. |
HỘI THOẠI 8: CAC QUY
TRÌNH TRONG CÔNG SỞ
(M): Tôi rất cảm
kích vì chị đã dành thời gian đến và nói chuyện với tôi.
(W): Tôi chỉ
muốn chắc chắn là cậu hiểu được phong tục của công ty.
(M): Có vẻ các
nhân viên khác đều cảm thấy khó khăn
khi phải giải thích về phong tục của công ty cho tôi, mặc dù họ chắc chắn phải
quen với chúng rồi.
(W): Mọi thứ
đã được viết rõ trong Sổ tay Nhân viên. Cậu có thể đọc nó sau để hiểu thêm về
những gì cũng ta sẽ nói ngày hôm nay. |
Talks 8
This training is designed to reinforce and
strengthen your current computer skills. We really don't have the time to
introduce these programs from the start, and well only have limited time for
practice today. What we want to do is verbally cover the main functions of
the program and make sure that you’re all exposed to some of the features of
the newer version. So, at least you’ll get a glimpse of what the newer
version of the program has to offer. OK, let’s get started. I promised to
finish before noon, when lunch will be served for everyone in the board room. |
Nói chuyện 8
Chương trình đào tạo này được thiết kế nhằm giúpbạn
củng cố và tăng cường kỹ năng máy tính hiện tại của mình. Thực sự, trong ngày
hôm nay, chúng ta không có thể gian để giới thiệu những chương trình này ở mức
độ cơ bản, và chúng tôi chỉ dành chủ yếu thời gian cho hoạt động thực hành.
Chúng tôi sẽ nói sơ qua các chức năng chính của chương trình và chắc chắn sẽ
giúp các bạn nắm được một số tính năng của phiên bản mới. Vì vậy, ít nhất bạn
cũng biết được sơ lược tính năng của các phiên bản mới. OK, bây giờ chúng ta
sẽ bắt đầu. Chúng ta cố gắng/ hứa hoàn thành buổi học trước buổi trưa, khi đó
mọi người sẽ ăn trưa tại phòng hội đồng. |
Từ vựng TOEIC 600 - 08 - Office Procedures
4/
5
Oleh
RUBY PHAM