Từ vựng TOEIC 600 - 23 - Investments

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
23-1 - av - AGGRESSIVELY
Small children often behave aggressively.
Trẻ nhỏ thường hay cư xử hung hăng.
23-2 - n - aggression
She always showed aggressive behavior as a child.
Cô ta luôn tỏ thái độ gây hấn như một đứa trẻ.
23-3 - adj - aggressive
Men tend to be more aggressive than women.
Đàn ông có xu hướng hung hăng hơn phụ nữ.
23-4 - n - ATTITUDE
It's often very difficult to change people's attitudes.
Thương rất khó để thay đổi thái độ con người.
23-5 - v - COMMIT
The government must commit itself  to improv ing  health care.
Chính phủ phải cam kết cải thiện việc chăm sóc sức khỏe.
23-6 - n - commitment
I'd like to thank the staff for having shown such commitment.
Tôi muốn cảm ơn tất cả nhân viên vì đã thể hiện sự tận tâm của mình.
23-7 - adj - noncommittal
The ambassador was typically noncommittal when asked whether further sanctions would be introduced.
Ngài đại sức thường không bày tỏ ý kiến khi được hỏi liệu lệnh trừng phạt có được ban bố.
23-8 - adj - CONSERVATIVE
Genarally, older people should be more conservative in their investing than youger people.
Nhìn chung, người lớn tuổi nên thận trọng trong các khoản đầu tư hơn những người trẻ tuổi.
23-9 - v - conserve
Conserve your money now so you will be able to invest when the stock market get better.
Giữ tiền của bạn lại lúc này, nhờ đó bạn có thể đầu tư khi thị trường chứng khoản khởi sắc hơn.
23-10 - av - conservatively
I dress more conservatively for the office.
Tôi ăn mặc một cách cẩn trọng hơn khi tới công sở.
23-11 - n - conservation
Energy conservation reduces your fuel bills and helps the environment.
Tiết kiệm năm lượng làm giảm hóa đơn nhiên liệu của bạn và giúp ích cho môi trường.
23-12 - n - FUND
The hospital has set up  a special fund to buy new equipment.
Bệnh viện đã thành lập một quỹ đặc biệt để mua trang thiết bị mới.
23-13 - v - fund
The company has agreed to fund my trip to Australia.
Công ty đã đồng ý tài trợ cho chuyến đi của tôi đến Ausrtralia.
23-14 - v - INVEST
He's not certain whether to invest  in  the property market.
Anh ta không chắc chắn liệu có nên đầu tư vào thị trường bất động sản.
23-15 - n - investment
The account requires a minimum investment of £1000.
Tài khoản yêu cầu một khoản đầu tư tối thiểu là 1000 bảng.
23-16 - n - investor
A New York investor offered to acquire the company's shares for $13 each.
Một nhà đầu tư New York đề nghị mua lại cổ phần của công ty với mức giá 13 USD/ cổ phần.
23-17 - n - LONG- TERM
Stocks are regarded as good long-term investments.
Các loại cổ phần được coi là những khoản đầu tư dài hạn tốt
23-18 - n - PORTFOLIO
Investor are advised to have a diverse portfolio.
Các nhà đầu tư nên có một danh mục đầu tư đa dạng.
23-19 - n - PULL OUT
Her advisor suggested that she pull out her investments in the troubled country.
Cố vấn của cô đề nghị cô rút các khoản đầu tư khỏi các nước đang gặp khó khăn.
23-20 - v - PULL OUT
The pull put of the bank has left the company without financing.
Sự rút lui của ngân hàng đã khiến công ty không còn nguồn tài chính.
23-21 - n - RESOURCE
Britain's mineral resources include oil, coal and gas deposits.
Nguồn tài nguyên khoáng sản của Anh bao gồm dầu mỏ, than đá và khí đốt.
23-22 - v - resource
The school must be properly resourced  with musical instruments and audio equipment.
Trường học phải được trang bị chuẩn về nhạc cụ và hệ thống âm thanh.
23-23 - v - RETURN
She left South Africa at the age of 15 and has never returned.
Cô ta rời Nam Phi năm 15 tuổi và chưa bao giờ trở lại.
23-24 - n - return
The return on  the money we invested was very low.
Lợi nhuận từ khoản tiền chúng tôi đã đầu tư là rất thấp.
23-25 - n - returns
Our returns on our investment exceeded expections.
Lợi nhuận từ khoản đầu tư đã vượt xa sự mong đợi.
23-26 - adj - returnable
Some magazines are not returnable and these are generally only stocked by newsagents when specifically ordered by customers.
Một số tạp chí không thể trả lại và thường chỉ được tích trữ khi có yêu cầu đặc biệt từ khách hàng.
23-27 - av - WISELY
Invest your money wisely through Home Counties Savings Trust.
Đầu tư tiền của bạn một cách sáng suốt thông qua Quỹ tiết kiệm tín nhiệm tại các hạt.
23-28 - n - wisdom
I tend to doubt  the wisdom of separating a child from its family whatever the circumstances.
Tôi có xu hướng nghi ngờ sự khôn ngoan của một đứa trẻ sống xa gia đình dù trong hoàn cảnh nào.
23-29 - adj - wise
I think you made a wise choice.
 
Mình nghĩ cậu đã có sự lựa chọn sáng suốt.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 23: INVESTMENTS
(M): In order to minimize risk, investors should maintain a diverse portfolio by putting their money in various industry investments.
(W): You mean we should invest in natural resources as well as in manufacturing industries?
(M): Perhaps. Unless you are very aggressive, you don't want to put all your eggs in one basket. In fact, I have made close to a million dollars in the past ten years by following the strategy of maintaining a diverse portfolio.
(W): That's quite impressive. You know, I was thinking of pulling all my money out of the stock market, but now I think I'll stay in and follow your advice.
HỘI THOẠI 23: ĐẦU TƯ
(M): Với mục đích tối thiểu rủi ro, những nhà đầu tư cần duy trì một danh mục đầu tư đa dạng bằng cách đầu tư vào các ngành khác nhau.
(W): Ý của anh là chúng ta nên đầu tư vào tài nguyên thiên nhiên và các ngành công nghiệp sản xuất?
(M): Có thể là như vậy. Trừ khi cô quá bạo dạn, không muốn để chung trứng vào một giỏ. Thật ra, tôi đã làm ra gần 1 triệu đô-la vào 10 năm trước bằng việc đi theo chiến lược duy trì danh mục đầu tư đa dạng.
(W): Nghe hấp dẫn đó. Anh biết không, tôi đã tính đến chuyện rút hết tiền khỏi thị trường chứng khoán, nhưng hiện tại tôi nghĩ là tôi sẽ để lại và làm theo lời khuyên của anh.
Talks 23
Have you thought about how you will fund your children’s college education? Don’t wait until they are in high school. The time to begin saving is when your children are still small. A good way to start is by investing some of your income in the stock market. You will get a good return on your money there. The best strategy is to commit a certain amount of your monthly income to your stock investments. Even after just two or three years, you should start to see your investment grow. By the time your children are ready for college, you’ll be ready to pay for it..
Nói chuyện 23
Bạn có nghĩ về cách thức hỗ trợ tài chính cho con cái mình khi bọn nhỏ học đại học chưa? Đừng chờ đến khi chúng học trung học. Thời điểm bắt đầu tiết kiệm là lúc con bạn còn nhỏ. Cách tốt nhất để bắt đầu là trích ra một số tiền từ nguồn thu nhập và đầu tư vào thị trường chứng khoáng. Bạn sẽ có lợi nhuận tương đối tốt khi đầu tư tiền vào đó. Chiến lược tốt nhất là dùng một lượng tiền nhất định trong thu nhập hàng tháng để đầu tư chứng khoáng. Thậm chí chỉ sau hai họăc ba năm, bạn sẽ thấy vốn đầu tư của bạn tăng trưởng. Vào lúc các con của bạn vào học đại học, bạn đã có sẵn tiền để thanh toán các khoản chi phí.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 23 - Investments
4/ 5
Oleh