Từ vựng TOEIC 600 - 24 - Taxes

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING  
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
24-1 - n - CALCULATION
The calculations that you made  contained a few inaccuracies.
Các tính toán mà bạn thực hiện chưa một vài lỗi sai.
24-2 - v - calculate
The new tax system would be calculated  on  the value of property owned by an individual.
Hệ thống thuế mới sẽ được tính toán dựa trên giá trị tài sản thuộc sở hữu của từng cá nhân.
24-3 - n - calculator
Remember, he invented the pocket calculator and revolutionised personal computing.
Hãy nhớ rằng ông ấy đã phát minh ra máy tính bỏ túi và cách mạng hóa máy tính cá nhân.
24-4 - adj - calculated
It was a cruel, calculated crime with absolutely no justification.
Thật là tàn bạo, hành vi tội phạm đã được tính toàn hoàn toàn không thể biện minh.
24-5 - adj - calculating
In the film she's depicted as a very  cold and calculating character.
Trong phim, cô được miêu tả như một nhân vật lạnh lùng và tính toán.
24-6 - n - DEADLINE
There's no way I can meet  that deadline.
Không có cách nào tôi có thể đáp ứng thời hạn đó.
24-7 - n - FILE
You'll find it in the  files under 'C'.
Bạn có thể tìm thấy nó trong các tập tin dưới tên "C"
24-8 - v - file
We file these reports under  country of origin.
Chúng tôi lưu trữ các tập tin báo cáo theo xuất xứ các nước.
24-9 - v - FILL OUT
Don't forget to sign the tax form after you have filled it out.
Đừng quên kí vào biển mẫu thuế sau khi bạn đã điền đầy đủ.
24-10 - v - GIVE UP
We still haven't given up hope  of finding her alive.
Chúng tôi vẫn chưa từ bỏ hi vọng tìm thấy cô ấy còn sống.
24-11 - adj - JOINT
The project was a joint effort between the two schools
Dự án này là nỗ lực chung giữa hai trường.
24-12 - av - jointly
The Channel Tunnel was jointly funded by the French and British.
Đường hầm Channel được đồng tài trợ bởi người Pháp và người Anh.
24-13 - v - OWE
I think you owe me an  explanation.
Tôi nghĩ bạn nợ tôi một lời giải thích.
24-14 - adj - oweing
We have several hundred pounds owing  on  our car.
Chúng tôi vẫn còn vài trăm bảng nợ từ chiếc xe.
24-15 - n - PENALTY
The law carries a penalty  of  up to three years in prison.
Luật pháp quy định hình phạt lên tới ba năm tù.
24-16 - v - penalize
He was penalized early in the match  for dangerous play.
Anh ta bị phạt ngay đầu trận đấu vì chơi nguy hiểm.
24-17 - adj - penal
He had been in and out of penal institutions from the age of 16.
Anh ta đã vào và ra tù từ năm 16 tuổi.
24-18 - n - PREPARATION
The team blamed injuries and lack of preparation for their failure to win.
Đội bóng đổ lỗi cho các chấn thương và thiếu sự chuẩn bị dẫn tới sự thất bại của họ.
24-19 - v - prepare
Have you prepared for  your interview?
Bạn đã chuẩn bị cho buổi phỏng vấn chưa?
24-20 - adj - preparatory
Differences over these issues narrowed during the preparatory meetings
Sự khác biệt về các vấn đề được thu hẹp trong cuộc họp trù bị.
24-21 - n - REFUND
I took the radio back to the shop and asked for a refund.
Tôi đem cái đài trở lại cửa hàng và yêu cầu hoàn tiền.
24-22 - v - refund
When I went on business to Peru, the office refunded my expenses.
Khi tôi đi công tác ở Peru, văn phòng đã hoàn trả chi phí cho tôi.
24-23 - adj - refundable
This payment is not refundable if the CDs don't sell
Khoản tiền này không thể hoàn lại nếu đĩa CD không bán.
24-24 - n - SPOUSE
In 60% of the households surveyed both spouses went out to work.
Trong 60% hộ gia đình được khảo sát, cả vợ và chồng đều ra ngoài làm việc.
24-25 - v - WITHOLD
Police are withholding the dead woman's  name until her relatives have been informed.
Cảnh sát giấu tên người phụ nữ đã chết cho tới khi người thân của cô được thông báo. 
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
  CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 24:
(M): I'm no good with numbers, so my spouse usually files our taxes. She does all the calculations and fills out the forms.
(W): You're lucky, then. I usually have to pay an accountant to prepare my taxes, and even then I sometimes miss the deadline.
(M): I did that ones. Last year was the one time I filled our taxes, but I did it two months after the deadline and had to pay a huge penalty.
(W): Yes, the penalty is ten percent of what you owe, isn't it? I guess that's why your spouse is the one who usually files your taxes.
HỘI THOẠI 24:
(M): Mình không nhanh nhậy với các con số lắm, nên vợ mình thường đi nộp thuế cho cả hai. Cô ấy cũng tính và kê khác vào các mẫu giấy tờ.
(W): Cậu may mắn thật đấy. Mình thường phải trả cho một kiểm toán viên đến để tính toán thuế hộ mình, và dù thế thì thỉnh thoảng mình vẫn quá hạn.
(M): Mình cũng bị một lần rồi. Năm ngoái là lần đầu tiên mình tự khai các khoản thuế, nhưng mình lại khai hai tháng sau hạn nộp và phải trả một khoản tiền phạt lớn cho việc đó.
(W): Đúng rồi, tiền phạt là 10% những gì cậu nợ đúng không? Giờ thì mình đã hiểu tại sao vợ cậu lại là người thường đi nộp thuế rồi.
Talks 24
You will be getting a refund check of four hundred sixty dollars, and you can expect to receive it in eight to ten weeks. While I know that it’s nice to get a refund check, I always tell my clients that it’s better for your finances to avoid overpaying taxes in the first place, if you’d like, I can do some calculations which wiil show exactly how much you should ask your employer to withhold from your check in the future, and I’d only charge a small fee for this service.
Nói chuyện 24
Bạn sẽ nhận được hoá đơn hoàn lại trị giá bốn trăm sáu mươi đô la, và bạn sẽ nhận được hoá đơn này trong khoảng thời gian từ tám đến mười tuần. Mặc dù tôi biết việc nhận được hoá đơn hoàn lại là tốt nhưng tôi luôn luôn bảo với khách hàng của tôi rằng sẽ tốt hơn cho tài chính của bạn nếu tránh được việc phải trả thuế quá cao ngay từ đầu, nếu bạn muốn, tôi có thể tính toán số tiền cần thiết mà bạn cần yêu cầu người chủ giữ lại từ séc trong tương lai, và tôi chỉ tính một khoản phí nhỏ cho dịch vụ này.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 24 - Taxes
4/ 5
Oleh