Từ vựng TOEIC 600 - 01 - Contracts


  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
  READ
 
1-1 - v - ABIDE BY
Competitors must ​abide by the judge's ​decision.
Thí sinh phải tuân theo quyết định của thẩm phán.
1-2 - n - AGREEMENT
Finally the two ​sides have ​reached an agreement.
Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa thuận.
1-3 - v - Agree
I agree with you on this ​issue.
Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa thuận.
1-4 - aj - Agreeable
We ​spent a most agreeable ​evening by the ​river.
Chúng tôi đã dành một buổi tối dễ chịu nhất của các dòng sông.
1-5 - n - ASSURANCE
We ​spent a most agreeable ​evening by the ​river.
Cô ta cho tôi bảo đảm cô (rằng) cô sẽ ký hợp đồng ngay lập tức.
1-6 - v - Assure
 "Don't ​worry, ​your ​car will be ​ready ​tomorrow," the ​mechanic assured him.
 "Đừng lo lắng, xe của bạn sẽ sẵn sàng vào ngày mai," các cơ khí đảm bảo với ông
1-7 - av - assuredly
These ​problems might not be ​solved by ​money ​alone, but they will assuredly not be ​solved without it.
Những vấn đề này có thể không được giải quyết bằng tiền một mình, nhưng họ sẽ chắc chắn không thể được giải quyết mà không có nó.
1-8 - v - CANCEL
My ​flight was cancelled.
Chuyến bay của tôi đã bị hủy bỏ.
1-9 - n - Cancellation
Many ​trains are ​subject to cancellation because of the ​flooding.
Nhiều đoàn tàu đang bị hủy vì lũ lụt.
1-10 - aj - Canceled
Canceled flight case the storm.
trường hợp chuyến bay bị hủy bỏ cơn bão
1-11 - v - DETERMINE
Your ​health is determined in ​part by what you ​eat.
Sức khỏe của bạn được xác định một phần bởi những gì bạn ăn.
1-12 - n - determination
You can't ​help but ​admire her determination to ​succeed.
Bạn không thể không khâm phục quyết tâm của mình để thành công.
1-13 - a - determined
She's determined to make a ​success of this ​project.
Cô quyết tâm thực hiện thành công của dự án này.
1-14 - n - determinate
A determinate ​sentence of ​imprisonment was ​imposed.
Một câu quyết tâm của tù đã được áp dụng.
1-15 - n - determiner
In the ​phrases "my first ​boyfriend" and "that ​strange woman", the words "my" and "that" are determiners.
Trong các cụm từ "bạn trai đầu tiên của tôi" và "người đàn bà lạ", những từ "tôi" và "cái đó" là hạn định.
1-16 - v - ENGAGE
We're engaging the ​services of a ​professional ​administrator.
Chúng tôi đang tham gia các dịch vụ của một nhà quản trị chuyên nghiệp.
1-17 - adj - engaged
They're engaged to be ​married in ​June.
Họ đính hôn vào tháng Sáu.
1-18 - n - engagement
They ​announced ​their engagement at the ​party on ​Saturday.
Họ tuyên bố đính hôn tại bữa tiệc vào ngày thứ bảy.
1-19 - v - ESTABLISH
The two ​brothers established a ​clothes ​retailing ​business.
Hai anh em thành lập một doanh nghiệp quần áo bán lẻ.
1-20 - a - established
There are established ​procedures for ​dealing with ​emergencies.
Có những thủ tục đã được thiết lập để đối phó với trường hợp khẩn cấp.
1-21 - n - establishments
She ​seems to have ​spent all her ​life ​studying in ​educational establishments.
Cô dường như đã dành tất cả cuộc sống của cô học tập tại các cơ sở giáo dục.
1-22 - v - OBLIGATE
I ​felt obligated to ​speak up and ​defend my friend’s ​reputation.
Tôi cảm thấy bắt buộc phải lên tiếng và bảo vệ danh tiếng của bạn tôi.
1-23 - n - obligation
It's her ​moral obligation to ​tell the ​police what she ​knows.
Đó là nghĩa vụ đạo đức của mình để nói với cảnh sát những gì cô ấy biết.
1-24 - n - ​obligatory
You must The ​obligatory medical ​examination before you ​start ​work.
Bạn phải Việc kiểm tra y tế bắt buộc trước khi bạn bắt đầu làm việc
1-25 - n - PARTY
He was ​elected as party ​leader in 2011.
Ông được bầu làm lãnh đạo đảng vào năm 2011.
1-26 - n - PROVISION
When ​designing ​buildings in this ​area, you have to make provision against ​earthquakes.
Khi thiết kế các tòa nhà trong khu vực này, bạn phải trích lập dự phòng chống động đất.
1-27 - n - provisional.
These ​dates are only provisional.
Những ngày này chỉ là tạm thời.
1-28 - n - provisioning
The ​software ​includes provisioning, ​management, and ​archiving ​capabilities.
Phần mềm bao gồm trích lập, quản lý, và khả năng lưu trữ.
1-29 - v - RESOLVE
Have you resolved the ​problem of ​transport ​yet?.
bạn đã giải quyết vấn đề giao thông chưa?
1-30 - a - resolved
He was resolved to ​ask her to ​marry him the next ​day.
Ông đã được giải quyết để hỏi cưới cô vào ngày hôm sau.
1-31 - a - resolute
Their resolute ​opposition to new ​working ​methods was ​difficult to ​overcome.
phản đối kiên quyết của họ với các phương pháp làm việc mới là khó khăn để vượt qua.
1-32 - v - SPECIFY
He said we should ​meet but didn't specify a ​time.
Ông nói chúng ta nên gặp, nhưng không nêu rõ thời gian.
1-33 - av - specifically
These ​jeans are ​designed specifically for women.
Những chiếc quần jeans được thiết kế đặc biệt cho phụ nữ.
1-34 - n - specification
All ​products are made ​exactly to the customer's specifications.
Tất cả các sản phẩm được làm theo đúng tiêu chuẩn của khách hàng.
1-35 - n - specifics
I can't ​comment on the specifics of the ​case.
Tôi không thể bình luận về các chi tiết cụ thể của vụ án.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD &  SENTENCE
  LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 1: CONTRACT
(M): Do you think we will ever resolve our difficulties with the computer company? They keep charging us for extra services that they haven't provided.
(W): They've assured me several times that they will correct our bills, but they haven't done it yet.
(M): Last month they charged us for repair services that we never ordered. Maybe we should cancel their services now and find another provider.
(W): No, we signed an agreement to use their services for only a year. There's just two motnhs left on that contract, then we can sign with a different company.
HỘI THOẠI 1: HỢP ĐỒNG
(M): Cậu có nghĩ chúng ta nên giải quyết mấy vấn đề khó khăn với bên công ty máy tính không? Họ cứ liên tục thu thêm phí dịch vụ mà họ chưa bao giờ cung cấp cho chúng ta.
(W): Họ cam đoan với mình rất nhiều lần là họ sẽ sửa lại hóa đơn, nhưng chưa thấy họ làm gì cả.
(M): Tháng trước họ vừa thu của chúng ta phí dịch vụ sửa chữa mà chúng ta không yêu cầu. Có lẽ chúng ta nên hủy bỏ dịch vụ của họ và đi tìm nhà cung cấp khác.
(W): Không được, chúng ta đã ký hợp đồng sẽ dùng dịch vụ của họ trong vòng một năm rồi. Còn hai tháng nữa là hết hạn hợp đồng, rồi sau đó chúng ta sẽ ký kết với một công ty khác.
Talks 1
The last provision in the contract states that if either
party  determines it is in his  best interest to  cancel
the  contract,  he is  obligated  to inform  the  other
immediately of his intention.
If you both  agree, we can specify that the canceling
party must communicate his intent at least thirty days prior  to cancellation.  All  the rest  seems  to  be  in order. I can have my assistant write up the agreement and have it ready for the two of you to sign at the end
of the week
Nói chuyện 1
Điều khoản cuối cùng trong hợp đồng có nêu ra
rằng nếu như một trong hai bên tự quyết định kết
thúc hợp đồng thì bên quyết định hủy có nghĩa vụ
phải thông báo ngay lập tức cho bên còn lại về  ý
định của mình.
Nếu cả  hai bên cùng đồng ý với quyết định trên,
chúng  ta có thể  ghi rõ trong hợp đồng rằng bên
quyết  định  hủy hợp  đồng  phải thông  báo  về  ý
định  của  mình ít  nhất  là 30  ngày  trước khi  hợp đồng được hủy. Các phần còn lại trong hợp đồng thì vẫn theo đúng trình tự. Tôi có thể  nhờ trợ  lý của  tôi soạn  lại  bản hợp  đồng  và sau  đó  sẽ  sẵn sàng cho cả 2 bên để ký kết vào cuối tuần này.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 01 - Contracts
4/ 5
Oleh