Từ vựng TOEIC 600 - 06 - Computers

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
6-1 - n - ACCESS
The only access to  the village is by boat.
Cách duy nhất để vào làng là đi bằng thuyền.
6-2 - v - access
Bank customers can access their checking accounts instantly through the new electronic system.
Khách hàng của ngân hnagf có thể truy cập vào tài khoản thanh toán của họ ngay lập tức thông qua hệ thống điện tử mới.
6-3 - adj - accessible
The resort is easily accessible by road, rail and air.
Khu nghỉ mát rất dễ dàng tiếp cận bằng đường bộ, đường sắt và đường hàng không.
6-4 - n - accessibility
Two new roads are being built to increase accessibility  to  the town centre.
Hai con đường mới được xây dựng để tăng khả năng tiếp cận trung tâm thị trấn.
6-5 - v - ALLOCTE
The government is allocating £10 million  for health education.
Chính phủ đang dành 10 triệu bảng cho sức khỏe học đường.
6-6 - n - allocation
The Tax Court recently examined the methodology for making this allocation.
Gần đây tòa án thuế đã kiểm tra phương thức tạo ra sự phân bổ này.
6-7 - adj - allocated
The allocated money was never spent on new moniters
Khoản tiền được phân bổ đã không bao giờ được sử dụng vào các hệ thống giám sát mới.
6-8 -  - COMPATIBLE
This software may not be compatible  with older operating systems.
Phần mềm này có thể không tương thích với hệ điều hành cũ.
6-9 - av - compatiblly
This strategy ensures optimal compatibly between software functionalities while delivering real-time data.
Chiến lược này đảm bảo khả năng tương thích tối ưu giữa chức năng phần mềm trong khi cung cấp dữ liệu thời gian thực.
6-10 - n - compatibility
In fact, acting in concert with the principle of compatibility will set off a highly positive chain of events
Trong thực tế, hoạt động phối hợp với các nguyên tắc phù hợp sẽ tạo ra một chuỗi các sự kiện tích cực.
6-11 - v - DELETE
Here is a list of possible answers. Please delete  as appropriate.
Đây là danh sách các câu trả lời có thể. Xin hãy xóa khi phù hợp.
6-12 - n - deletion
There have been some deletions  from this text.
Đã có một số gạch bỏ trong đoạn văn này.
6-13 - v - DISPLAY
Family photographs were displayed on the wall.
Buức ảnh gia đình được treo trên tường.
6-14 - n - diisplay
There's an Egyptian art collection  on display  at the museum at the moment.
Một bộ sưu tập nghệ thuật của Ai Cập đang được trưng bày ở viện bảo tàng lúc này.
6-15 - v - DUPLICTATE
Can you duplicate this document for me?
Bạn có thể sao lại tài liệu này cho tôi không?
6-16 - n - duplicate
I lost the original form so they sent me a duplicate.
Tôi bị mất bản mẫu gốc nên họ đã gửi cho tôi một bản sao.
6-17 - adj - duplicate
The thieves were equipped with duplicate keys to the safe.
Tên trộm đã trang bị chìa khóa sao lại dẫn tới nơi an toàn.
6-18 - n - duplication
It discouraged the waste and anarchy of duplication.
Rác thải và sự lộn xộn của việc sao chép không được khuyến khích.
6-19 - n - FAILURE
The meeting was a complete  failure.
Cuộc họp là một sự thất bại hoàn toàn.
6-20 - v - fail
She moved to London in the hope of finding work as a model, but failed.
Cô ấy chuyển tới Luân Đôn với hi vọng tìm được công việc người mẫu nhưng thất bại.
6-21 - adj - failed
She has two failed marriages behind her.
Cô ấy đã có hai cuộc hôn nhân thất bại sau lưng.
6-22 - adj - fallible
Everyone can make a mistake. Even a computer is fallible
Mọi người đều có thể mắc phải sai lầm. Thậm chí một cái máy tính cũng vẫn có thể sai.
6-23 - v - FIGURE OUT
We couldn't figure out where all the money had gone.
Chúng tôi không thể tìm ra tiền đã đi đâu mất.
6-24 - v - IGNORE
I smiled at her but she just ignored me.
Tôi cười với cô ấy nhưng cô ấy đã lờ tôi đi.
6-25 - n - ignorance
Public ignorance about  the disease is still a cause for concern.
Sự thiếu hiểu biết của cộng đồng về căn bệnh này vẫn là một mối lo ngại.
6-26 - adj - ignorant
Many teenagers are surprisingly ignorant  about current politics.
Nhiều thanh thiếu niên đáng ngạc nhiên không biết gì về chính trị hiện ngay.
6-27 - adj - ignored
The ignored computer glitch caused the database to function improperly.
Các trục trặc máy tính bị bỏ qua gây ra bởi cơ sở dữ liệu hoạt động không đúng.
6-28 - n - SEARCH
he police searched the woods  for the missing boy.
Cảnh sát đã tìm kiếm trong rừng để tìm cậu bé mất tích.
6-29 - v - search
After a long search, they eventually found the missing papers.
Sau khi tìm kiếm hồi lâu, họ đã tìm ra những giấy tờ bị mất.
6-30 - adj - searchable
If computer files are searchable, it is possible to search for words, numbers, and other information in those files
Nếu các tập tin máy tính có thể tìm kiếm, nó cũng có thể tìm kiếm các từ, số, và các thông tin khác trong các tập tin này.
6-31 - v - SHUT DOWN
The company plans to shut down four factories and cut 10 000 jobs.
Công ty lên kế hoạch dừng hoạt động bốn nhà máy và cắt giảm 10000 việc làm.
6-32 - n - WARNING
The police fired warning  shots but the protesters took no notice.
Cảnh sát bắn cảnh báo nhưng những người biểu tình không hề chú ý.
6-33 - adj - wanring
The warrning sign were all there.
Biển cảnh báo ở khắp mọi nơi.
6-34 - v - warn
This particular curry is extremely hot -  be warned!
 
Cà ri đặc biệt này cực kì cay - đã cảnh báo!
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 6: COMPUTERS AND INTERNET
(M): I can't figure this out. When I tried to access my email program, the monitor went black.
(W): It sounds like there's a problem with the display.
(M): Let me shut down the computer and then try one more time.
(W): If that fails to work, you should call in repairperson right away. You shouldn't ignore a problem like this.
HỘI THOẠI 6: MÁY TÍNH VÀ MẠNG INTERNET
(M): Mình không hiểu máy móc làm sao nữa. Khi mình truy cập vào email thì màn hình tối thui luôn.
(W): Nghe có vẻ vấn đề nằm ở phần hiển thị rồi.
(M): Để mình tắt máy rồi thử lại lần nữa xem sao.
(W): Nếu máy vẫn không hoạt động, cậu nên gọi người đến sửa đi. Cậu không nên để kệ vấn đề của máy như thế.
Talks 6
I strongly urge you to read the manual before attempting to run this software program. You may be tempted to ignore this advice. But i’m warning you all: it is not likely that you will be able to figure out this program on your own. This is especially important for owners of our competitors’ products that aren’t compatible with this program. Your computer could crash or shut down without warning. In fact, when you start working with this program, make sure you have duplicate files so, in case of system failure, you will not lose your work. Remember, if your system fails, all your files could be deleted. But if you have duplicated the files onto a CD, you will have no trouble accessing.
Nói chuyện 6
Tôi đề nghị (kêu gọi, thuyết phục) bạn đọc phần hướng dẫn trước khi chạy chương trình phần mềm này. Bạn có thể bị cám dỗ bỏ qua lời khuyên này. Nhưng tôi cảnh báo tất cả các bạn: Bạn khó có thể tự mình lường trước được những vấn đề phát sinh trong quá trình sử dụng chương trình này. Điều này đặc biệt quan trọng với những người đang sở hữu các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh của chúng ta, các sản phẩm không tương thích với chương trình này. Máy tính của bạn có thể bị hỏng hoặc tắt mà không có cảnh báo. Thực tế thì khi làm việc với chương trình này, bạn cần phải sao chép lại các tệp (tập tin), vì khi hệ thống gặp sự cố, tất cả các tập có thể mất đi. Nhưng vì đã sao chép các tệp này trên đĩa CD, bạn sẽ không có khó khăn khi truy cập chúng
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 06 - Computers
4/ 5
Oleh