LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
10-1 - v - ASSEMBLE
We assembled in the meeting room after lunch.
Chúng tôi tập trung ở phòng họp sau bữa trưa.
10-2 - av - assembly
She has been tipped as a future member of the Welsh
Assembly.
Cô ấy được chào đón như một thành viên tương lai của
Hội đồng Welsh.
10-3 - adv - BEFOREHAND
I knew she was coming that afternoon because she had
phoned beforehand to say so.
Tôi biết cô ấy đang đến chiều hôm đó bởi cô ấy đã gọi
trước thông báo.
10-4 - n - COMPLICATION
Dave couldn't find his passport at the airport and
then there were further complications when Fiona lost her baggage.
Dave không thể tìm được hộ chiếu của mình ở sân bay và
mọi chuyện trở nên phức tạp hơn khi Fiona bị mất hành lý.
10-5 - v - complicate
These new rules have complicated the tax system even
further.
Quy định mới làm cho hệ thống thuế trở nên phức tạp
hơn nữa.
10-6 - adj - complicated
The rules are rather complicated to follow.
Các qui định đều rất khó để tuân theo.
10-7 - av - complicatedly
The six most powerful countries are complicatedly
linked to the Middle East.
Sáu quốc gia hùng mạnh nhất đều có liên hệ phức tạp
với vùng Trung Đông.
10-8 - n - COURIER
I want to have this package delivered by motorcycle
courier.
Tôi muốn gói bưu kiện này được chuyển phát bởi nhân
viên vận chuyển bằng xe gắn máy.
10-9 - adj - EXPRESS
Please send this letter by express delivery .
Xin hãy gửi lá thư này bằng chuyển phát nhanh.
10-10 - v - express
Your order will be expressed to you
within 24 hours.
Đơn hàng của bạn sẽ được chuyển nhanh trong vòng 24
giờ.
10-11 - av - express
You should send
this parcel express.
Bạn nên gửi nhanh gói bưu kiện này.
10-12 - n - express
This parcel needs to be sent by
express.
Gói bưu kiệ này cần được gửi bằng chuyển phát nhanh.
10-13 - v - FOLD
I folded the letter
and put it in an envelope.
Tôi gấp lá thư lại và đặt nó vào phong bì.
10-14 - n - fold
They'll be covered if left in the fold all night: and
put a plank before them,' said Heathcliff.
Heathcliff nói: "Chúng sẽ được che chắn nếu được
gấp cả đêm và đặt một tấm ván đằng trước.
10-15 - adj - folding
When he opened the door, a man entered, carrying a
folding table, and behind him two men with covered trays.
Khi anh ấy mở cửa, một người đàn ông mang theo một
chiếc bàn gấp bước vào, theo sau anh ta là hai người đàn ông với những chiếc
khay có nắp đậy.
10-16 - n - LAYOUT
I like the the layout of the house.
Tôi thích thiết kế của ngôi nhà.
10-17 - n - MENTION
The story didn't even
get a mention in the newspaper.
Câu chuyện thậm chí còn không được đề cập đến trong
báo.
10-18 - v - mention
I'll mention your ideas to Jacinta.
Tôi sẽ đề cập ý kiến của bạn với Jacinta.
10-19 - adj - mentionable
It is mentionable that the same group previously
hacked the website of Bangladesh Cabinet Division.
Đáng đề cập đó là nhómđã hack trang web của Bộ nội vụ
Bangladesh.
10-20 - n - PETITION
I signed a petition
against the proposed closure of
the local hospital today.
Tôi đã kí vào đơn kiến nghị phản đối đề xuất đóng cửa
bệnh viện địa phương hôm nay.
10-21 - v - petition
think we should
petition the government to increase the grant for the project.
Tôi nghĩ chúng ta nên kiến nghị chính phủ tăng trợ cấp
cho dự án.
10-22 - n - petitioners
He looked at his petitioner with a glassy stare which
was the most awful expression I have ever seen on a human face.
Anh ta nhìn nguyên đơn của mình với ảnh mắt như thủy
tinh, đó là biểu cảm kinh khủng nhất tôi từng thấy trên khuôn mặt người.
10-23 - adj - petitionary
The recorded petitionary prayers bring the audience
into the play and Groves then dramatizes them being answered.
Lời cầu khẩn đã được ghi lại của những người cầu
nguyện mang khán giả vào vở kịch và Groves đã cải biên chúng thành câu trả lời.
10-24 - n - PROOF
Do they have any proof
that it was Hampson who stole the
goods?
Họ có bằng chứng nào nói rằng Hampson đã ăn trộm hàng
hóa không?
10-25 - v - proof
This letter was not proofed carefully, it is full of
tying mistake
Lá thư này không được soát kĩ, nó vẫn đầy lỗi đánh
máy.
10-26 - n - proofreader
The proofreader did not find the errors.
Người hiệu đính không tìm được lỗi nào.
10-27 - gd - proofing
Proofing a document is best done by starting at the
end and ending backward.
Hiệu đính tài liệu tốt nhất nên được bắt đầu ở cuối và
kết thúc ngược lại.
10-28 - v - REGISTER
I registered the car in my name.
Tôi đăng ký xe ô tô bằng tên của mình.
10-29 - n - register
Guests write their names in the hotel register.
Những người khách viết tên họ lên sổ đăng ký của khách
sạn.
10-30 - n - registration
Political parties are encouraging voter registration.
Các chính đảng đang vận động sự bỏ phiếu của cử tri.
10-31 - adj - registered
You'd better send the cheque by
registered post.
Tốt nhất là bạn nên gửi tấm séc qua các bưu điện được
đăng ký
10-32 - v - REVISE
His helpfulness today has made me revise my
original impression of him.
Lòng nhiệt tình của anh ấy hôm nay đã làm thay đổi ấn
tượng ban đầu của tôi về anh ấy.
10-33 - adj - revised
His revised memo is easy to read.
Ghi chú đã được sửa đổi của anh ấy rất dễ đọc.
10-34 - n - revision
These proposals will need a lot of revision.
Những hợp đồng này cần nhiều sửa đổi
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations 10: CORRESPONDENCE
(M): I have
the documents for tomorrow's meeting all ready. I proofed them last night and
copied them this morning. Now all I need is your help in assembling them.
(W): You
should have asked me beforehand. I'm too busy to do it now.
(M): I
mentioned to you what I would need your help today. These have to be finished
before the end of the afternoon.
(W): I'm
sorry, but I don't remember your mentioning it. Why don't you ask my
assistant to help you with the folding and stapling? |
HỘI THOẠI 10: THƯ TÍN THƯƠNG MẠI
(M): Tôi đã
chuẩn bị một số tài liệu cho buổi họp ngày mai. Đêm qua, tôi đã kiểm tra lỗi
và sao ra vào sáng nay. Giờ chỉ cần chị giúp tập hợp tất cả vào là được.
(W): Cậu nên bảo
tôi trước. Tôi đang rất bận để làm nó ngay bây giờ.
(M): Tôi đã đề
cập đến những gì tôi cần cậu giúp vào hôm nay rồi mà. Tài liệu này cần phải
hoàn thành trước chiều nay.
(W): Tôi xin lỗi,
nhưng tôi thật sự không nhớ là cậu đã nhắc tôi về việc đó. Hay tôi bảo trợ lý
của tôi giúp cậu gấp và kẹp lại nhé? |
Talks 10
Tired of waiting in line? Try our new express, self-
service Courier Center. You can purchase stamps, weigh parcels, look up ZIP
codes, even send registered mail. The Courier Center is located in the lobby
at the Fourth Street entrance. It’s open from six a.m. until eight p.m.
daily. Closed Sunday. Postal staffs are always on hand to show you how to use
the services. Mention this announcement to them and receive a free city-wide
ZIP code directory.
|
Nói chuyện 10
Mệt mỏi vì phải xếp hàng chờ đợi ư? Hãy đến Trung
Tâm Chuyển Phát Nhanh mới thành lập theo mô hình tự phục vụ. Bạn có thể mua
tem, cân bưu kiện, tra cứu mã bưu điện, và thậm chí gửi thư đã đăng ký. Trung
Tâm Chuyển Phát Nhanh nằm ở tiền sảnh tại lối vào của Fourth Street. Trung tâm
mở cửa lúc 6 giờ sáng đến tận 8 giờ đêm hàng ngày. Đóng cửa ngày chủ nhật.
Các nhân viên bưu chính luôn luôn túc trực để chỉ cho bạn cách dùng các dịch
vụ. Hãy trình thông báo này với họ để nhận được danh bạ mã bưu điện miễn phí
toàn thành phố. |
Từ vựng TOEIC 600 - 10 - Correspondence
4/
5
Oleh
RUBY PHAM