LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
29-1 - adj - ANXIOUS
I saw my sister's anxious face at the window.
Tôi thấy gương mặt lo lắng của chị tôi trên cửa sổ.
29-2 - n - anxiety
Children normally feel a lot of anxiety about
their first day at school.
Trẻ em thường cảm thấy một chút lo lắng về ngày đầu
tiên ở trường.
29-3 - av - anxiously
We waited anxiously by the phone.
Chúng tôi chờ điện thoại một cách lo lắng.
29-4 - v - ASCERTAIN
The police have so far been unable to ascertain the cause
of the explosion.
Cảnh sát cho đến nay vẫn chưa thể tìm ra nguyên nhân
của vụ nổ.
29-5 - adj - ascertainable
He added that he would have given the cause of death
as not ascertainable
Anh ấy bổ sung rằng anh ta sẽ đưa ra nguyên nhân cái
chết là không thể xác định được.
29-6 - n - ascertainment
We do not know how these subjects were selected or
anything about the ascertainment of diagnosis or any other aspect of the design
of the study.
Chúng tôi không biết các đề tài được lựa chọn như thế
này hay bất kì chắc chắn nào để phán đoán hay bất kì khía cạnh nào của thiết kế
nghiên cứu.
29-7 - v - ASSUME
I assumed that
you knew each other because you went to the same school.
Tôi cho rằng các bạn biết nhau vì các bạn đã học cùng
trường.
29-8 - n - assumption
People tend to
make assumptions about
you when you have a disability.
Mọi người có xu hướng đưa ra những giả định về bạn khi
bạn bị khuyết tật.
29-9 - adj - assumed
The assumed results should be kept confidential until
the product is retested.
Kết luận giả định nên được giữ bí mật cho tới khi sản
phẩm được kiểm tra lại lần nữa.
29-10 - n - DECADE
The council decided on a plan of action at its first
extraordinary meeting and emergency debate for nearly a decade last month.
Hội đồng đã lên kế hoạch hành động tại cuộc họp bất
thường niên đầu tiên và tranh luận khẩn cấp cho gần một thế kỷ vào tháng trước.
29-11 - v - EXAMINE
The research examined the effects of alcohol on
long-term memory.
Nghiên cứu đã kiểm tra sự tác động của rượu tới trí
nhớ dài hạn.
29-12 - n - examiner
The candidates listed below have failed to satisfy the
examiners.
Những ứng viên được liệt kê dưới đây đã không thể làm
thỏa mãn người chấm thi.
29-13 - n - examination
The evidence is still
under examination
Các chứng cứ vẫn đang được kiểm tra.
29-14 - n - EXPERIMENT
Some people believe that experiments on
animals should be banned.
Một số người cho rằng các thí nghiệm trên động vật cần
bị cấm.
29-15 - n - experimentation
Children need the opportunity for experimentation.
Trẻ em cần cơ hội để trải nghiệm.
29-16 - v - experiment
Things would never change if people weren't prepared
to experiment.
Mọi thứ sẽ chẳng bao giờ thay đổi nếu con người không
sẵn sàng thử nghiệm.
29-17 - adj - experimental
The drug is still at the experimental stage
Thuốc vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm.
29-18 - adj - LOGICAL
It was the logical thing to do
Đó là một điều hợp lý để làm.
29-19 - n - logic
I fail to see the logic behind his argument.
Tôi không thể hiểu được những lý lẽ trong lập luận của
anh ta.
29-20 - av - logically
Her ideas were clear and logically presented.
Ý kiến của cô ấy rất rõ ràng và được trình bày hợp lý.
29-21 - n - RESEARCH
His researches in the field of disease prevention
produced unexpected results.
Những nghiên cứu của anh ấy trong lĩnh vực phòng chống
dịch bệnh đã cho những kết quả bất ngờ.
29-22 - n - RESPONSIBILITY
It's her responsibility to
ensure the project finishes on time.
Trách nhiệm của cô ấy là đảm bảo cho dự án hoàn thiện
đúng thời hạn.
29-23 - adj - responsible
Paul is directly responsible for
the efficient running of the office.
Paul có trách nhiệm trực tiếp trong việc vận hành hiệu
quả hoạt động tại văn phòng.
29-24 - av - reponsibly
When he saw the crash, the young boy acted very
responsibly and called the police.
Khi anh ta nhìn thấy vụ va chạm, cậu trai trẻ đã hành
động rất có trách nhiệm và gọi cảnh sát.
29-25 - v - SOLVE
Just calm down - shouting won't solve anything!
Bình tĩnh lại đi, hét lên chẳng giải quyết được gì cả.
29-26 - n - SUPERVISOR
Higher-level managers often spot-quiz supervisors
about their new employees: What are his hobbies?
Quản lý cấp cao thường hỏi nhanh những người giám sát
về nhân viên mới của họ: "Sở thích của anh ta là gì?"
29-27 - v - supervise
The children play while two teachers supervise
Bọn trẻ chơi đùa trong khi hai giáo viên giám sát.
29-28 - n - supersion
Students are not allowed to handle these chemicals
unless they are under the supervision of a
teacher.
Học sinh không được phép sử dụng hóa chất nếu như
không có sự giám sát của giáo viên.
29-29 - av - SYSTEMATICALLY
We searched systematically for evidence.
Chúng tôi đã tìm kiếm một cách hệ thông các bằng
chứng.
29-30 - n - system
Fluid is pushed through a system of pipes or channels
Chất lỏng được đẩy qua một hệ thống các đường ống và
kênh.
29-31 - adj - systematic
We've got to be a bit more systematic in the way that
we approach this task.
Chúng tôi đã có hệ thống hơn một chút trong cách tiếp
cận nhiệm vụ này.
29-32 - v - systematize
Galen set about systematizing medical thought.
Galen đã thiết lập hệ thống hóa các tư tưởng y khoa.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
29: PRODUCT DEVELOPMENT
(W): We need to examine the data for our Binky doll
sales before we decide how to modify it.
(M): Several companies have successfully
experimented with modifications such as bright colors and noisemakers.
(W): Consumers today are anxious about inflation so
our next modification should be to make the doll cheaper. I think if we lower
the price by fifteen percent, we can increase sales by thirty percent or
more.
(M): Maybe so, but you can't just assume those
figures. You need to do some systematic price and sales research first. |
HỘI THOẠI 29:
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
(W): Chúng ta cần kiểm tra lại số liệu cho sản phẩm
búp bê Binky trước khi quyết định sửa đổi chúng.
(M): Đã có rất nhiều công ty thử nghiệm trong việc sửa
đổi thành công như là làm sáng màu sắc lên và thêm công cụ tạo âm vào.
(W): Người tiêu dùng ngày nay đều băn khoăn về lạm
phát bởi vậy lần sửa đổi tiếp theo của chúng ta là cần tạo ra những con búp
bê giá rẻ hơn. Tôi nghĩ nếu giảm giá xuống 15%, chúng ta sẽ tăng được doanh
thu lên 30% hoặc hơn thế.
(M): Có lẽ là như vậy, nhưng cô không thể chỉ đưa ra
những con số giả thuyết như vậy. Cô cần phải làm nghiên cứu về hệ thống giá cả
và bán hàng trước. |
Talks 29
This product
has been on the market for over two decades, and it continues to sell well.
Researchers aren’t sure of the reason for this. They have examined hundreds
of pages of market data but haven’t ascertained an exact reason for the
product’s popularity. Is it the low price or the wide availability? Perhaps
it is the consumers’ familiarity with it. Researchers don’t know which
factors are responsible, but consumers continue to buy the product as it
enters its twenty- second year on the market. In fact, it is the most popular
product of its kind for teenagers, and far outsells similar products aimed at
men, women, and children. |
Nói chuyện 29
Sản phẩm này
đã có mặt trên thị trường hơn hai thập kỷ, và doanh số bán hàng vẫn không ngừng
tăng. Các nhà nghiên cứu vẫn chưa chắc chắn về nguyên nhân của hiện tượng
này. Họ đã xem xét hàng trăm trang dữ liệu thị trường nhưng vẫn chưa xác định
được chắc chắn lí do vì sao sản phẩm này phổ biến. Giá thành rẻ hay nguồn
cung dồi dào? Có lẽ nguyên nhân do nhiều người tiêu dùng quen thuộc với nó.
Các nhà nghiên cứu không biết được nhân tố nào là nguyên nhân chính, nhưng
người tiêu dùng vẫn tiếp tục mua sản phẩm khi bước vào thời điểm năm thứ hai
mươi hai nó có mặt trên thị trường. Thực sự, nó là loại sản phẩm phổ biến nhất
trong số các mặt hàng dành cho thanh thiếu niên, và bán chạy hơn nhiều so với
các sản phẩm tương tự dành cho đàn ông, phụ nữ và trẻ em.
|
Từ vựng TOEIC 600 - 29 - Product Development
4/
5
Oleh
RUBY PHAM