Từ vựng TOEIC 600 - 38 - Trains

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING   READ 
38-1 - adj - COMPREHENSIVE
We offer you a comprehensive training in all aspects of the business.
Chúng tôi cung cấp cho bạn một khóa đào tạo toàn diện trên tất cả các khía cạnh của kinh doanh.
38-2 - n - comprehensiveness
The Penguin collection has enormous range and comprehensiveness.
Bộ sưu tập về chim cánh cụt có số lượng rất lớn và toàn diện.
38-3 - av - comprehensively
The plan was comprehensively rejected.
Kế hoạch đã bị từ chối hoàn toàn.
38-4 - adj - DELUXE
All we are saying is that we aspire to be the finest deluxe hotel in the city.
Tất cả chúng tôi nói rằng chúng tôi mong muốn được ở trong khách sạn thoái mái sang trọng nhất trong thành phố.
38-5 - n - DIRECTORY
Look up their number in the telephone directory.
Hãy tra cứu số của họ trong danh bạ điện thoại.
38-6 - n - direction
"No, go that way," I said, pointing  in  the opposite direction.
"Không, đi đường này", tôi nói và chỉ sang hướng đối diện.
38-7 - v - direct
Could you direct me  to  the airport?
Bạn có thể thể hướng dẫn tôi đường ra sân bay không?
38-8 - n - DURATION
He planned a stay of two years' duration.
Ông ấy lên kế hoạch ở lại trong thời gian hai năm.
38-9 - v - ENTITLE
The employer is entitled  to  ask for references.
Nguười sử dụng lao động có quyền yêu cầu tài liệu tham khảo.
38-10 - n - entitlement
Managers have generous leave entitlement.
Quản lý có quyền cho phép nghỉ rất rộng rãi.
38-11 - n - FARE
Train fares are going up again.
Giá vé tàu lại tăng lên lần nữa.
38-12 - adj - OFFSET
The extra cost of travelling to work is offset  by  the lower price of houses here.
Chi phí đi lại thêm vào để tới nơi làm việc được bù đắt bởi giá nhà ở đây thấp hơn.
38-13 - v - OPERATE
How do you operate the remote control unit?
Làm thế nào bạn vận hành được thiết bị điều khiển từ xa.
38-14 - n - operation
There are several reactors of the type  in operation  at the moment.
Có một vài lò phản ứng các loại đang vận hành tại thời điểm hiện tại.
38-15 - adj - operational
There are operational advantages in putting sales and admin in the same building.
Có một số lợi ích về việc vận hành khi đưa việc bán hàng và quản trị vào cùng một tòa nhà.
38-16 - av - operationally
Repairs have already begun and we expect the factory to be  fully  operational again with six months.
Các công tác sửa chữa đã được bắt đầu và chúng tôi hi vọng rằng nhà máy sẽ vận hành hoàn toàn trở lại trong 6 tháng nữa.
38-17 - av - PUNCTUALLY
The meeting started punctually at 10.00 a.m.
Cuộc họp bắt đầu đúng mười 10 giờ sáng.
38-18 - adj - punctual
He's fairly punctual .
Anh ấy luôn tới đúng giờ.
38-19 - n - punctuality
Punctuality has never been his strong point.
Sự đúng giờ chẳng bao giờ là điểm mạnh của anh ta cả.
38-20 - av - RELATIVELY
He is a relatively good tennis player.
Cậu ấy là một vận động viên quần vợt khá tốt đấy.
38-21 - n - relative
I haven't got many  blood relatives 
Tôi không có nhiều bà con thân thích.
38-22 - adj - relative
The amount of petrol a car uses is relative to its speed.
Lượng xăng mà ô tô sử dụng có liên quan đến tốc độ của nó.
38-23 - n - REMAINDER
I ate most of it and gave the remainder to the dog.
Toôi đã ăn phần lớn và để phần còn lại cho con chó.
38-24 - v - remain
The doctor ordered him to remain in bed for a few days.
Bác sĩ yêu cầu anh ta ở trên giường vài ngày.
38-25 - n - remains
The remains  of lunch were still on the table.
Phần còn lại của bữa trưa vẫn nằm trên bàn.
38-26 - adj - remaining
Mix in half the butter and keep the remaining 50g for later.
Trộn một nửa phần bơ và giữ 50g còn lại để dùng sau.
38-27 - adj - REMOTE
It happened in the remote  past , so no one worries about it any more.
Điều đó đã xảy ra trong quá khứ rất xa nên không ai còn lo lắng bề nó thêm nữa.
38-28 - n - remoteness
The remoteness of the location hindered development
Sự xa xôi của địa điểm đã cản trở sự phát triển.
38-29 - av - remotely
New electronic meters that can be read remotely.
 
Công tơ điện mới có thể được đọc từ xa.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ  [Text] phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 38: TRAINS
(W): According to the directory, the next train to New York leaves at ten. Do you think it'll leave punctually?
(M): I think so. The trains have to operate on time or people won't want to ride them. I see here that the ten o'clock train arrives in New York at 1:30. That's a relatively short trip.
(W): But it's long enough for me to get hungry. Let's buy some snacks now so we'll have something to eat on the trip.
(M): There's no time. It's almost ten now, and we have to buy our tickets before we get on the train, or we'll pay a higher fare on board.
HỘI THOẠI 38: TÀU HỎA
((W): Theo chỉ dẫn, chuyến tàu tiếp theo đến New York sẽ khởi hành vào lúc 10 giờ. Cậu có nghĩ là sẽ chạy đúng giờ không?
(M): Mình nghĩ vậy. Một là tàu phải khởi hành đúng giờ hoặc là khách hàng sẽ không đi lại bằng tàu hỏa nữa. Mình thấy là tàu khởi hành từ 10 giờ mà đến New York vào lúc 1 giờ 30 phút. Đây là một chuyến đi tương đối ngắn.
(W): Nhưng mà cũng đủ dài để khiến mình đói meo rồi. Đi mua ít bim bim để còn có gì ăn trong suốt chuyến đi.
(M): Không có thời gian. Gần mười giờ rồi, mà chúng ta còn phải mua vé trước khi lên tàu nữa, nếu không lên tàu mua vé là đắt hơn đó.
Talks 38
People often ask if the higher fares charged on the new high-speed trains are offset by the savings in time. The answer is yes. in fact, the duration of a high-speed train trip in some cases is not much more than a plane trip, and the fare is always cheaper than a plane ticket. Unfortunately, these trains operate out of far fewer cities than do planes and the traditional slower trains. On the other hand, all tickets on high-speed trains are first class. This means that your fare entitles you to a deluxe ride in a comfortable seat from which you can enjoy the scenery as it moves past your window. Unlike first-class plane tickets, however, meals are not usually included in the price of your train ticket. You have to pay extra for food.
Nói chuyện 38
Mọi người thường hỏi có phải giá vé cao trên các chuyến tàu mới tốc hành được bù đắp bằng việc tiết kiệm thời gian. Câu trả lời là có, trong thực tế, thời gian của một chuyến tàu cao tốc trong một số trường hợp cũng không chênh lệch nhiều so với chuyến bay, và giá vé lại luôn luôn rẻ hơn. Tuy nhiên, phạm vi hoạt động của các chuyến tàu này chỉ là một số lượng nhỏ các thành phố, ít hơn nhiều so với các chuyến bay và chuyến tàu chậm thông thường. Mặt khác, tất cả các vé trên các chuyến tàu cao tốc đều là vé hạng nhất. Điều đó có nghĩa là giá vé đó cho phép bạn có một chuyến đi sang trọng với một chỗ ngồi thoải mái, từ đó bạn có thể thưởng thức được phong cảnh di chuyển qua cửa sổ. Tuy nhiên, không giống vé máy bay hạng nhất, giá vé chưa tính đến các bữa ăn. Bạn phải trả thêm chi phí ăn uống.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 38 - Trains
4/ 5
Oleh