Từ vựng TOEIC 600 - 37 - Airlines

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
37-1 - v - DEAL WITH
How do you intend to deal with this problem?
Bạn định đối phó với tình huống này như thế nào?
37-2 - n - DESTINATION
We arrived at  our destination tired and hungry.
Chúng tôi tới đích khi đã mệt mỏi và đói.
37-3 - v - DISTINGUISH
He's colour-blind and can't distinguish between  red and green easily.
Anh ta bị mù màu và không thể phân biệt màu đỏ và màu xanh một cách dễ dàng.
37-4 - adj - distinguishable
There are at least twenty distinguishable dialects of the language just on the south island.
Có ít nhất là 20 phương ngữ có thể phân biệt được về ngôn ngữ chỉ trên hòn đảo phía nam.
37-5 - av - distinguishably
Even though you have paid a lower fare, you won't be distinguishably different than the other passengers on the plane.
Kể cả khi bạn trả mức giá vé thấp hơn, bạn cũng sẽ không khác biệt so với các hành khách khác trên máy bay.
37-6 - v - ECONOMIZE
A lot of companies are trying to economize by not taking on new staff.
Rất nhiều công ty đang cố gắng tiết kiệm bằng cách không thuê nhân viên mới.
37-7 - adj - economical
There's increasing demand for cars which are more economical  on  fuel.
Đã có sự tăng lên về nhu cầu đối với các loại xe tiết kiệm hơn về nguyên liệu.
37-8 - av - economically
As a student she lived very economically, rarely going out and buying very few clothes.
Là một học sinh, cô ấy sống rất tiết kiệm, hiếm khi ra ngoài và mua rất ít quần áo.
37-9 - adj - EQUIVALENT
She's doing the equivalent job in the new company but for more money.
Cô ấy đang làm công việc tương tự tại công ty mới nhưng được trả nhiều tiền hơn.
37-10 - n - equivalence
There's a general equivalence between the two concepts
Có một sự tương đương chung nhất giữa hai quan niệm.
37-11 - n - EXCURSION
Next week we're  going on an excursion.
Tuần tới chúng ta sẽ sẽ có một chuyến tham quan.
37-12 - n - EXPENSE
We went on holiday  at  my father's expense  
Chúng tôi đã đi du lịch với chi phí do cha tôi chi trả.
37-13 - adj - expensive
Rolls Royces are very expensive.
Những chiếc xe Rolls Royces rất đắt tiền.
37-14 - av - expensively
Sarah is always very expensively dressed
Sarah luôn mặc những trang phục đắt tiền.
37-15 - v - EXTEND
The chairperson extended a warm  welcome to  the guest speaker.
Ngài chủ tịch gửi tới sự chào đón nồng nhiệt với các diễn giả khách mời.
37-16 - n - extent
Rosie's teacher was impressed by  the extent  of  her knowledge
Giáo viên của Rosie rất ấn tượng với phạm vi hiểu biết của cô bé.
37-17 - adj - extensive
Her knowledge of music is extensive
Hiểu biết của cô ấy về âm nhạc rất sâu rộng.
37-18 - adj - PROSPECTIVE
The travel agency offered special deals in order to attract prospective customers.
Công ty du lịch đưa ra những ưu đã đặc biệt nhằm thu hút các khách hàng tiềm năng tương lai.
37-19 - n - prospect
Is there any prospect  of  the weather improving?
Có chút hi vọng nào thời tiết sẽ khá hơn không?
37-20 - n - SITUATION
Her news put me  in  a difficult situation.
Những tin tức mới của cô ấy đặt tôi vào một tình thế khó khăn.
37-21 - av - SUBSTANTIALLY
The airfares charged by different airlines are not substantially different.
Giá vé máy bay của các hãng hàng không khác nhau không có khác biệt đáng kể.
37-22 - n - substance
I couldn't recognize the substance that was on my meal tray and that the airlines called dinner
Tôi không thể nhận ra những gì có trên khay thức ăn của tôi và cái mà hãng hàng không gọi là bữa tối. 
37-23 - adj - substantial
Mrs. Qui found there was a substantial difference in the price quoted for the plane ticket, depending on which day she flew.
Bà Qui nhận thấy có một sự khác biệt đáng kể trong giá vé máy bay đặt trước, phụ thuộc vào ngày mà bà bay.
37-24 - n - SYSTEM
Fluid is pushed through a system of pipes or channels.
 
Chất lỏng được đẩy qua một hệ thống các đường ống và kênh.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  READ 
Conversations 37: AIRFINES
(M): The airfares to Australia are quite expensive, and I know you need to economize. Let me see what I can do to get you better airfare.
(W): I'll really need a substantial to make my trip possible.
(M): I understand your situation. Now, if you are willing to change your destination and fly into Melbourne rather than Sydney, than would save you some money. And if you extend your trip by just two days, I think I can work out a really good fare for you.
(W): Fine, fine. The only important thing is that I need to arrive by next Sunday.
HỘI THOẠI 37: ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
((M): Vé máy bay đi Úc khá là đắt, và tôi biết là chị cần tiết kiệm tiền. Để xem tôi có thể lấy được giá vé tốt hơn không.
(W): Tôi thực sự cần một khoản vừa phải để chuyến đi của tôi thực hiện được
(M): Tôi hiểu trường hợp của chị. Bây giờ nếu chị sẵn sàng thay đổi điểm đến và bay đến Melbourne thay vì bay đến Sydney, chị sẽ tiết kiệm được một khoản tiền. Và nếu chị kéo dài chuyến đi của chị thêm chỉ 2 ngày, tôi nghĩ tôi sẽ tìm được giá vé rất tốt cho chị.
(W): Được, được. Có một điều quan trọng là tôi cần đến nơi vào Chủ nhật tuần sau.
Talks 37
Thank you for calling Travel Time Travel Agency, your place for economically-priced airline tickets. If your destination is within this country, press one. If your destination is in another country, press two. If you would like to make hotel reservations or travel arrangements other than purchasing airline tickets, press three. We’re sorry, information on special excursion rates is not currently available because our computer system is down. Please call back later to find out if the situation has changed.
Nói chuyện 37
Cảm ơn bạn đã gọi đến Travel Time Travel Agency, nơi chuyên cung cấp vé máy bay giá rẻ. Nếu nơi đến thuộc phạm vi trong nước, nhấn phím một. Nếu nơi đến thuộc một nước khác, nhấn phím hai. Nếu bạn muốn đặt phòng trong khách sạn hoặc sắp xếp một chuyến du lịch chứ không phải mua vé máy bay, nhấn phím ba. Chúng tôi thành thật xin lỗi, thông tin giảm giá đặc biệt hiện không có sẵn vì hệ thống máy tính của chúng tôi hỏng. Xin vui lòng gọi lại sau nếu tình hình thay đổi.
MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 37 - Airlines
4/ 5
Oleh