LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
44-1 - v - ACQUIRE
He acquired the firm in 1978.
Ông ta đã giành được công ty vào nằm năm 1978
44-2 - n - acquirement
As our first announcement, we would like to
congratulate Mr. and Mrs. Adams on their acquirement of the leadership position
of the Fenton home group.
Như thông báo đầu tiên, chúng tôi muốn chúc mừng ông
bà Adam về việc giành được vị trí lãnh đạo của nhóm gia đình Fenton.
44-3 - v - ADMIRE
I admired him
for his determination.
Tôi khâm phục quyết tâm của anh ấy.
44-4 - n - admiration
My admiration
for that woman grows daily.
Sự ngưỡng mộ của tôi đối với người phụ nữ ấy tăng lên
hàng ngày.
44-5 - adj - admiring
Annette was getting lots of admiring looks
in her new red dress.
Annette đã nhận được nhiều ánh mắt ngưỡng mộ đối với
chiếc váy đỏ mới của cô ấy.
44-6 - av - admiringly
The women sitting opposite us were gazing admiringly
at baby Joe.
Người phụ nữ ngồi đối diện chúng tôi đang nhìn bé Joe
một cách trìu mến.
44-7 - adj - admired
Monet is one of the most admired artists of the
Impressionist movement.
Monet là một trong những nghệ sĩ được ngưỡng mộ nhất
của trường phái ấn tượng.
44-8 - n - admirer
She's got plenty of admirers.
Cô ấy có cả tá người ngưỡng mộ.
44-9 - n - COLLECTION
She left the envelope in the office for collection
Cô ấy để lại phong bì ở văn phòng cho bộ sưu tập.
44-10 - v - collect
After the party I collected up
twenty bottles from various parts of the house.
Sau bữa tiệc, tôi đã thu thập đến 20 cái chai từ khắp
nơi trong nhà.
44-11 - adj - collectable
Comics from the sixties are highly collectable.
Truyện tranh từ những năm sáu mươi là vật sưu tầm có
giá trị cao.
44-12 - n - collector
Among collectors and art professionals these reprints
are called Heisei editions
Giữa các nhà sưu tập và chuyên gia nghệ thuật, những
bản tái bản này được gọi là phiên bản Heisei.
44-13 - n - CRITICISM
I have a few criticisms to make of
your speech.
Tôi có một vài lời phê bình về bài diễn văn của bạn.
44-14 - v - criticize
We'll get nowhere if all you can do is criticize.
Chúng ta chẳng đi tới đâu nếu tất cả những gì bạn có
thể là là chỉ trích.
44-15 - n - critic
Her critics say she is leading the party to disaster.
Những người chỉ trích cô ấy nói rằng cô ấy đã đưa bữa
tiệc đến thảm họa.
44-16 - av - critical
The report is
highly critical of
safety standards at the factory.
Bản báo cáo phê bình gay gắt các tiêu chuẩn an toàn
của nhà máy.
44-17 - v - EXPRESS
I would like to express my thanks for your kindness.
Tôi muốn bày tỏ lời cảm ơn của tôi đối với sự tốt bụng
của bạn.
44-18 - n - FASHION
She always wears
the latest fashions.
Cô ấy luôn mặc những trang phục thời trang nhất.
44-19 - v - fashion
He fashioned a hat for himself from newspaper.
Anh ta đã tạo ra chiếc mũ cho mình bằng giấy báo.
44-20 - adj - fashionable
It's not
fashionable to wear short skirts at the moment.
Chẳng hợp mốt chút nào khi mặt váy ngắn vào lúc này.
44-21 - n - LEISURE
Most people only have a limited amount of leisure time .
Hầu hết mọi người có thời gian nhàn rỗi rất hạn chế.
44-22 - av - leisurely
We enjoyed a leisurely picnic lunch on the lawn.
Chúng tôi tận hưởng bữa trưa trong chuyến dã ngoại một
cách nhàn nhã trên bãi cỏ.
44-23 - v - RESPOND
To every question, he responded "I don't
know."
Đối với các câu hỏi, anh ta chỉ trả lời "Tôi
không biết".
44-24 - n - response
I looked in her face for some response, but she just
stared at me blankly.
Tôi nhìn vào gương mặt cô ấy để xem xét các phản ứng,
nhưng cô ấy chỉ ngây người nhìn tôi.
44-25 - adj - responsive
She wasn't responsive
to questioning.
Cô ấy không sẵn sàng đáp lại những câu hỏi.
44-26 - n - SCHEDULE
Everything went
according to schedule
Mọi thứ đều diễn ra theo kế hoạch.
44-27 - v - schedule
The
meeting has been scheduled for
tomorrow afternoon.
Cuộc họp được lên kế hoạch vào chiều mai.
44-28 - adj - scheduled
This program will be broadcast half an hour later than
the scheduled time.
Chương trình này sẽ được phát sóng muộn nửa tiếng so
với thời gian được ghi trong lịch trình.
44-29 - adj - SIGNIFICANT
There has been a significant increase in the number of
women students in recent years.
Đã có một sự gia tăng đáng kể về số lượng học sinh nữ
trong những năm gần đây.
44-30 - n - significance
The discovery of the new drug is of
great significance to people suffering from heart problems.
Việc tìm ra loại thuốc mới có ý nghĩa quan trọng đối
với các bệnh nhân đang phải chịu các vấn đề tim mạch.
44-31 - av - significantly
My piano playing has improved significantly since I've
had a new teacher.
Khả năng chơi đàn piano của tôi đã tăng lên đáng kể từ
khi tôi có giáo viên mới.
44-32 - v - SPECIALIZE
She's hired a lawyer who specializes in
divorce cases.
Cô ấy được thuê một loaatj sư chuyên về các trường hợp
li hôn.
44-33 - adj - special
The car has a number of special safety features.
Chiếc ô tô có một số các tính năng an toàn đặc biệt.
44-34 - n - specialist
She's a specialist
in modern French literature.
Cô ấy là chuyên gia về văn học Pháp hiện đại.
44-35 - adj - specialized
Her job is very specialized
Công việc của cô ấy rất chuyên môn.
44-36 - n - SPECTRUM
A wide spectrum
of opinion was represented at the
meeting.
Một lượng lớn đa dạng các ý kiến đã được trình bày ở
cuộc họp.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
44: MUSEUMS
(M): Art historians say that this painting is a
significant contribution to the field. Do you like it?
(W): I have to admit that art history was never my
strong subject, so I'm not sure what my opinion's worth. I can say that I'm
drawn to the painting, but I'm never sure I can tell what abstract art is
trying to express.
(M): Neither can I, but I still think it's a
beautiful painting. I admire the use of color.
(W): Well, yes. Fortunately, the museum's collection
covers a wide spectrum of styles. They've acquired some really interesting
pieces. It's certainly worth the price of admission. |
HỘI THOẠI 44:
BẢO TÀNG
(M): Nhà sử học nghệ thuật nói rằng bức họa này là một
đóng góp to lớn cho lĩnh vực nghệ thuật. Em có thích nó không?
(W): Em phải thừa nhận rằng lịch sử nghệ thuật không
bao giờ là điểm mạnh của em, bởi vậy em không chắc ý kiến của em có đáng giá
hay không. Phải nói rằng em rất bị mê hoặc bởi các bức vẽ, nhưng em không thể
hiểu được những gì mà tranh trừu tượng đang cố gắng thể hiện.
(M): Anh cũng thế mà, nhưng anh vẫn nghĩ đó là một bức
họa đẹp. Anh rất khâm phục cách dùng màu trong bức trang này.
(W): Ừm, đúng. May sao, bộ sưu tập của bảo tàng bao
gồm đủ thể loại khác nhau. Chúng đã tạo ra được một số mảnh ghép thú vị. Vào
đây xem thật đáng đồng tiền. |
Talks 44
Thank you for
calling the National Museum of Art. Our collection of newly acquired
paintings is on view this month in the main gallery. Also opening this month
is a special exhibit of prints entitled “Clothing Fashions of the Early
Twentieth Century.” Next month begins our winter lecture series. The series
this year includes specialists in African sculpture, nineteenth-century
painting, and several well-known art critics. To hear the lecture series
schedule, press one. To hear the schedule of guided tours, press two. To
speak with an operator, please stay on the line. |
Nói chuyện 44
Cảm ơn bạn đã
gọi đến Bảo Tàng Nghệ Thuật Quốc Gia. Bộ sưu tập các bức tranh mới nhập về của
chúng tôi sẽ được đặt ở phòng trưng bày chính trong tháng này. Cũng trong
tháng này chúng tôi sẽ giới thiệu với người xem một triển lãm đặt biệt về tờ
báo có tiêu đề “Thời trang may mặc những năm đầu thế kỳ 20.” Tháng tới sẽ bắt
đầu loạt bài giảng vào mùa đông của chúng tôi. Loạt bài giảng năm nay đề cập
đến các chuyên gia trong nghệ thuật điêu khắc châu Phi, hội họa thế kỷ mười
chín, và một số nhà phê bình nghệ thuật nổi tiếng. Để biết thông tin về lịch
giảng của loạt bài này, nhấn phím một. Để biết lịch trình của các tour hướng
dẫn, nhấn phím hai. Để nói chuyện với người trực tổng đài, xin vui lòng giữ
máy. |
Từ vựng TOEIC 600 - 44 - Museums
4/
5
Oleh
RUBY PHAM