Từ vựng TOEIC 600 - 19 - Invoices

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
19-1 - v - CHARGE
The bank charged commission  to change my traveller's cheques.
Ngân hàng tính phí hoa hồng để chuyển đổi séc du lịch của tôi.
19-2 - n - charge
Is there a charge for  children or do they go free?
Có phí đối với trẻ em không hay chúng được vào miễn phí?
19-3 - v - COMPILE
We're compiling some facts and figures for a documentary on the subject.
Chúng tôi đang biên tập một số thông tin và số liệu cho bộ phim tài liệu về đề tài này.
19-4 - n - compilation
A team of four were involved in the compilation of the book.
Một nhóm bốn người đang dồn hết tâm trí vào việc biên tập cuốn sách.
19-5 - adj - compiled
According to the numbers we've compiled, sales remained flat in the second quarter
Theo những số liệu chúng tôi thu thập được, doanh thu vẫn giữ nguyên trong quý II.
19-6 - n - compiler
This passage was revised in different ways by later compilers
Đoạn văn này đã được sửa đổi theo những cách khác nhau bởi những biên tập viên sau đó.
19-7 - n - CUSTOMER
Mrs. Wilson is one of our  regular customers.
Bà Wilson là một trong những khách hàng thường xuyên của chúng ta.
19-8 - n - customization
The website allows users some customization.
Trang web cho phép người sử dụng một số tùy chỉnh theo yêu cầu.
19-9 - v - customize
The software can be customized to the developing needs of your students
Phần mềm có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu phát triển của học sinh.
19-10 - n - DISCOUNT
They offer a 10 percent discount  on rail travel for students.
Họ giảm giá 10% vé tàu hỏa đối với học sinh
19-11 - v - discount
They discounted the price on the merchandise damaged in shipment
Hoọ giảm giá đối với các hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
19-12 - adj - EFFICIENT
The city's transport system is one of the most efficient in Europe.
Hệ thống giao thông của thành phố là một trong những hệ thống hiệu quả nhất châu Âu.
19-13 - av - efficiently
She runs the business very efficiently.
Cô ấy quản lý kinh doanh rất hiệu quả.
19-14 - n - efficiency
What is so impressive about their society is the efficiency of the public services.
Điều tôi ấn tượng về xã hội của họ là sự hiệu quả của các dịch vụ công cộng.
19-15 - v - ESTIMATE
They estimate the journey will take at least two weeks.
Họ ước tính cuộc hành trình sẽ mất ít nhất là hai tuần.
19-16 - n - estimate
The number of people who applied for the course was 120 compared with an initial estimate of  between 50 and 100.
Số người đăng kí khóa học là 120 so với ước tính ban đầu là từ 50 đến 100 người.
19-17 - n - estimation
In  my estimation a lot of other banks are going to have the same problem.
Theo ước tính của tôi, nhiều ngân hàng khác cũng sẽ đối mặt với vấn đề tương tự.
19-18 - gd - estimating
Estimating an order for office supplies is difficult because of increased size of staff.
Ước tính một đơn đặt hàng vật tư văn phòng là rất khó khăn bởi sự tăng lên về số lượng nhân viên.
19-19 - v - IMPOSE
Very high taxes have recently been imposed  on cigarettes.
Một mức thuế rất cao vừa được áp dụng đối với thuốc lá.
19-20 - n - imposition
Would it be too much of an imposition to ask you to pick my parents up from the airport?
Có phải là một đòi hỏi quá đáng không nếu tôi nhờ bạn đón bố mẹ tôi ở sân bay?
19-21 - adj - imposing
He was an imposing figure on stage.
Ông ấy là một nhân vật gây ấn tượng mạnh mẽ trên sân khấu.
19-22 - n - MISTAKE
I'm not blaming you - we all  make mistakes.
Tôi không đổ lỗi cho bạn. Tất cả chúng ta đều mắc sai lầm.
19-23 - v - mistake
You can't mistake their house - it's got a bright yellow front door.
Bạn không thể nhầm lẫn nhà của họ được, nó có cửa trước màu vàng tươi.
19-24 - adj - mistaken
If you think you can carry on drinking so much without damaging your health, then you're mistaken.
Nếu bạn nghĩ bạn có thể tiếp tục uống nhiều như thế mà không làm ảnh hưởng đến sức khỏe thì bạn nhầm rồi.
19-25 - av - mistakenly
She mistakenly believed  that she could get away with not paying her taxes.
Cô ấy đã nhầm lẫn tin rằng cô ấy có thể đi mà không trả tiền thuế.
19-26 - n - ORDER
"Can I take  your order now?" said the waiter.
"Tôi có thể ghi đồ ăn ngài gọi bây giờ được không?", người bồi bàn nói.
19-27 - v - order
I ordered some pasta and a mixed salad.
Tôi muốn gọi mì Ý và salad trộn.
19-28 - av - PROMPTLY
We'll have to leave promptly  if we want to catch that train.
Chúng ta phải rời khỏi đây nhanh chóng nếu chúng ta muốn bắt kịp chuyến tàu.
19-29 - v - prompt
Recent worries over the president's health have prompted speculation over his political future.
Những lo lắng về sức khỏe của tống thống tạo ra những suy đoán về tương lai chính trị của ông.
19-30 - n - promptness
Employers appriciate promptness in their employees.
Những người sử dụng lao động đánh giá cao sự nhanh nhẹn của các nhân viên.
19-31 - adj - prompt
Try to be prompt because we'll be very short of time.
Hãy cố gắng đúng giờ bởi chúng ta có rất ít thời gian.
19-32 - v - RECTIFY
I am determined to take whatever action is necessary to rectify the  situation .
 
Tôi quyết định sẽ làm bất kì hành động cần thiết để khắc phụ tình hình. 
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 19: INVOICES
(M): I've complied a list of office supplies we need to order immediately. The order should go out as soon as possible as these are essential items.
(W): Don't worry. I'll deal with it promptly.
(M): Please check the supply room before you send out the order, just to be sure I didn't make any mistakes. And when you receive the invoice, check it over carefully to make sure all the charges are accurate.
(W): Relax. I'll take care of everything efficiently. I'll check the supply closet today and send the order out first thing tomorrow, and I'll make sure all the charges on the invoice are right.
HỘI THOẠI 19: HOÁ ĐƠN
(M): Mình đã lên một danh sách những văn phòng phẩm cần phải đặt hàng ngay lập tức. Đơn đặt phải được gửi đi sớm nhất có thể vì đây toàn là những vật dụng thiết yếu.
(W): Đừng lo. Mình sẽ làm nó ngay đây.
(M): Nhớ kiểm tra lại phòng chứa đồ trước khi gửi đơn đặt hàng đi nhé, chỉ là để chắc chắn mình không phạm lỗi gì thôi. Và khi cậu nhận hóa đơn, nhớ kiểm tra lại thật kỹ và chắc chắn là tất cả các khoản chi đều chính xác.
(W): Yên tâm. Mình sẽ hoàn thành mọi thứ hiệu quả nhất. Mình sẽ kiểm tra phòng chứa đồ hôm nay và gửi đơn đặt hàng vào đầu giờ ngày mai, và mình cũng sẽ chắc chắn tất cả các khoản chi trong hóa đơn là chính xác.
Talks 19
According to the terms of payment, a customer is eligible for a discount only if the entire invoice is paid upon completion of service. Up-front payment is much more efficient because we don’t have to bill the customer. Also, as soon as we receive payment, it becomes capital. We estimate that up-front payments save us about fifteen percent for each project. This is a significant amount of money for the company. Therefore, it is greatly to our advantage to encourage up-front payment as much as we possibly can.
Nói chuyện 19
Theo các điều khoản thanh toán, khách hàng sẽ có đủ điều kiện được giảm giá nếu toàn bộ hoá đơn được thanh toán sau khi hoàn thành dịch vụ. Thanh toán trước (khi đặt hàng trả tiền luôn) tốt hơn vì chúng tôi không cần phải làm hoá đơn cho khách hàng. Ngoài ra, ngay sau khi nhận được thanh toán, nó sẽ chuyển thành vốn. Chúng tôi ước tính rằng thanh toán trước sẽ tiết kiệm cho chúng tôi khoảng 15% trong mỗi dự án. Đây là một lượng tiền tương đối lớn đối với công ty. Vì vậy, sẽ có lợi cho chúng ta khi khuyến khích thanh toán trước càng nhiều càng tốt trong khả năng của mình.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 19 - Invoices
4/ 5
Oleh