Từ vựng TOEIC 600 - 21- Banking

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING   READ  [Text]
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
21-1 - v - ACCEPT
Do you accept credit cards?
Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
21-2 - n - acceptance
The idea rapidly gained  acceptance in political circles.
Ý tưởng này đã nhanh chóng nhận được sự chấp thuận trong giới chính trị.
21-3 - adj - aceptable
Clearly we need to come to an arrangement that is acceptable  to  both parties.
Rõ ràng rằng chúng ta cần đi tới một sự thỏa thuận có thể chấp nhận được cho cả hai bên.
21-4 - adj - accepted
Speed bump' now seems to be the generally accepted term for those ridges in the road that slow traffic down.
Giờ đây, "Gờ giảm tốc" dường như là những mô tả chung được thừa nhận để chỉ những lằn gợn trên đường nhằm giảm tốc độ giao thông.
21-5 - n - BALANCE
She had to hold onto the railings to  keep  her balance  
Cô ấy phải bám vào lan can để giữ thăng bằng.
21-6 - v - balance
The flamingoes balanced gracefully  on  one leg.
Những chú chim hồng hạc giữ thăng bằng một cách duyên dáng trên một chân.
21-7 - adj - balanced
The news programme prided itself on its balanced reporting.
Những chương trình tin tức tự hào về những bản tin công bằng của mình.
21-8 - v - BORROW
She used to borrow money and not bother to pay it back.
Cô ta từng mượn tiền và chằng thèm trả lại.
21-9 - n - borrower
Building societies are encouraging new borrowers.
Tổ chức tín dụng nhà ở đang khuyến khích những người đi vay mới.
21-10 - n - borrowing
Public borrowing has increased in recent years.
Vay mượn công đã tăng lên trong vài năm gần đây.
21-11 - av - CAUTIOUSLY
We must proceed cautiously
Chúng ta phải hành động một cách cẩn trọng.
21-12 - n - caution
We need to proceed with  caution  
Chúng ta cần phải hành động cẩn trọng.
21-13 - v - caution
The newspaper cautioned its readers  against buying shares without getting good advice first.
Tờ báo cảnh báo độc giả của mình trước việc mua cổ phiếu mà không có được những lời khuyên tốt đầu tiện.
21-14 - adj - cautious
He's a cautious driver.
Anh ấy là một lái xe cẩn thận.
21-15 - v - DEDUCT
The player had points  deducted ( from  his score) for arguing with the referee.
Người chơi đã làm cho điểm của mình bị khấu trừ vì tranh cãi với trọng tài.
21-16 - adj - deductible
Expenses like office telephone bills are  tax deductible  
Các chi phí như hóa đơn điện thoại văn phòng được khấu trừ thuế.
21-17 - n - deduction
The interest I receive on my savings account is paid after the deduction  of  tax.
Tiền lãi mà tôi nhận được từ tài khoản tiết kiệm được trả sau khi khấu trừ thuế.
21-18 - n - DIVIDEND
Dividends will be sent to shareholders.
Cổ tức sẽ được gửi đến các cổ đông.
21-19 - n - DOWN PAYMENT
I've  made a down payment  on  a new TV and video.
Tôi đã đặt cọc trước cho cái TV và truyền hình mới.
21-20 - n - MORTGAGE
They  took out  a £40 000 mortgage  (= They borrowed £40 000)  to buy the house.
Họ đã nhận được sự thế chấp để vay 40000 bảng mua căn nhà.
21-21 - v - mortgage
The house was mortgaged  up to the hilt  
Căn nhà đã được thế chấp hoàn toàn/ hết giá trị.
21-22 - adj - RESTRICTED
Building in this area of town is restricted.
Xây dựng tại khu vực này của thị trấn bị hạn chế.
21-23 - v - restrict
Having small children really restricts your social life.
Có con nhỏ thực sự hạn chế cuộc sống xã hội của bạn.
21-24 - n - restriction
The president urged other countries to  lift the trade restrictions.
Tổng thống kêu gọi các quốc gia khác nâng cao các hạn chế thương mại.
21-25 - adj - restrictive
The college is not able to expand because of restrictive planning laws.
Các trường cao đẳng không thể mở rộng vì những bộ luật hạn chế quy hoạch.
21-26 - n - SIGNATURE
The analysis concluded that the signature on the document was ‘very similar’ to Chen's.
Các phân tích kết luận rằng chữ kí trên văn bản là "rất giống" với của Chen.
21-27 - v - sign
He signed his name at the end of the letter.
Anh ta kí tên mình vào cuối lá thư.
21-28 - n - sign
His inability to handle the situation is a sure sign  of weakness.
Sự thiếu năng lực giải quyết tình huống này của anh ta là một dấu hiệu chắc chắn của sự yếu đuối.
21-29 - v - TAKE OUT
My checking account allows me to take out money at any bank branch without a fee.
Tài khoản séc của tôi cho phép tôi rút tiền tại bất kì chi nhánh ngân hàng nào mà không mất phí.
21-30 - n - TRANSACTION
We need to monitor the transaction of smaller deals.
Chúng ta cần phải theo dõi việc thực hiện của các giao dịch nhỏ hơn.
21-31 - v - transact
The sale was transacted in conditions of the greatest secrecy.
 
Vụ mua bán đã được tiến hành trong điều kiện bí mật nhất.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 21: BANKING
(W): Since you have an account with this bank, all we require in order to cash your check is a photo ID. Your driver's license would do.
(M): I've lost my driver's license, but my signature is on file. Is that enough?
(W): I'm sorry, but we have to be cautious. We can only accept a photo ID for transactions like this. You could; however, deposit the check in your account. It would take just seven business days to clear, then the funds would be available to you.
(M): All right, then, I'll do that. Then I'll go downtown and get a new driver's license.
HỘI THOẠI 21: NGÂN HÀNG
(W): Vì anh có tài khoản của ngân hàng, nên tất cả yêu cầu để có thể nộp tiền vào tài khoản là ảnh chứng minh thư của anh. Anh có thể sử dụng bằng lái xe cũng được.
(M): Tôi bị mất bằng lái xe rồi, nhưng chữ ký của tôi vẫn nằm trong tập dữ liệu. Như vậy có được không?
(W): Tôi xin lỗi nhưng chúng tôi cần phải thận trọng. Chúng tôi chỉ có thể chấp nhận ảnh chứng minh thư cho những giao dịch như thế này. Tuy nhiên anh có thể ký quỹ tài khoản. Sẽ mất 7 ngày làm việc để hoàn thành, sau đó tiền sẽ được chuyển vào tài khoản cho anh.
(M): Được rồi, tôi sẽ làm như vậy. Tôi sẽ xuống trung tâm và làm lại bằng lái xe mới.
Talks 21
To qualify for a mortgage, you have to be able to make a down payment of ten percent. You also have to show that you have been at your current job for at least one year and at your current address for three or more years. It’s alsoma good idea to have some extra money in a savings account. Your account balance should be equivalent to about three months of your normal take- home salary. All these things assure the lender that you will be able to make your monthly mortgage payments.
Nói chuyện 21
Để hội đủ điều kiện thế chấp, bạn phải có khả năng đặt cọc mười phần trăm. Bạn cũng phải chứng minh bạn hiện đang làm công việc gì đó ít nhất một năm và cư trú tại địa chỉ hiện tại trong ba năm họăc lâu hơn. Trong tài khoản tiết kiệm của bạn có tiền dư càng tốt. Số dư tài khoản của bạn nên bằng khoảng ba tháng lương thực nhận danh nghĩa. Tất cả những điều kiện này nhằm đảm bảo với người cho vay rằng bạn có thể thanh toán được tiền thế chấp hàng tháng.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 21- Banking
4/ 5
Oleh