Từ vựng TOEIC 600 - 22 - Accounting

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING   READ  [Text]
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
22-1 - n - ACCOUNTING
The company also provides financial accounting and technical helpdesk services to its clients
Công ty cũng cung cấp các dịch vụ tài chính kế toán và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng của mình.
22-2 - n - accountant
The distinction between fixed and variable costs commonly used by accountants is quite irrelevant.
Sự khác biệt giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi thường được các kế toán viên sử dụng là không phù hợp.
22-3 - n - account
I need to draw  some money  out of my account.
Tôi cần rút một ít tiền từ tài khoản của mình.
22-4 - v - account
She was accounted a genius by all who knew her work.
Cô ấy được coi như thiên tài bởi tất cả những người biết tới công việc của cô.
22-5 - v - ACCUMULATE
The company said the debt was accumulated during its acquisition of nine individual businesses.
Công ty cho biết các khoản nợ đã được tích lũy trong suốt quá trình thu nhận chín doanh nghiệp cá nhân.
22-6 - n - accumulation
Despite this accumulation of evidence, the Government persisted in doing nothing.
Dù cho quá trình tích lũy chứng cứ, Chính phủ vẫn kiên quyết không có hành động nào.
22-7 - adj - accumulated
The sum of all the accumulated resource equals your total asset.
Tổng các nguồn vốn tích lũy tương đương tổng tài sản.
22-8 - n - ASSET
He'll be a great asset to  the team.
Anh ấy sẽ là tài sản lớn của đội.
22-9 - v - AUDIT
Some bookkeeping inconsistencies showed up when our record were audited.
Một số mâu thuẫn trong sổ sách kế toán xuất hiện khi hồ sơ của chúng tôi bị kiểm toán.
22-10 - n - audit
The company has an audit at the end of each financial year.
Công ty có một cuộc kiểm toán vào cuối mỗi năm tài chính.
22-11 - n - auditor
The  external auditors come in once a year.
Các kiểm toán viên ngoài công ty đến mỗi năm một lần.
22-12 - n - BUDGET
The firm has drawn up  a budget for the coming financial year.
Công ty đã chuẩn bị nguồn ngân sách cho năm tài chính tiếp theo.
22-13 - v - budget
An extra £20 million has been budgeted  for schools this year.
Thêm 20 triệu bảng đã được đưa vào ngân sách của trường trong năm nay.
22-14 - adj - budgetary
The bill would reduce the deficit by $2.4 trillion—or slightly less, depending on budgetary assumptions—without raising taxes.
Dự luật sẽ làm giảm 2,4 nghìn tỷ thâm hụt, hoặc ít hơn một chút, phụ thuộc vào ngân sách giả định mà không làm tăng thuế. 
22-15 - v - BUILD UP
The build up of troops in the region makes war seem more likely.
Việc tăng quân trong khu vực làm tăng khả năng chiến tranh.
22-16 - n - buildup
A buildup of debt will weaken the company finance.
Sự tăng lên của các khoản nợ sẽ làm suy yếu tài chính công ty.
22-17 - n - CLIENT
Mr Black has been a client  of this firm for many years.
Mr Black đã là khách hàng của công ty nhiều năm nay.
22-18 - n - DEBT
They are in  debt  to  the bank.
Họ đang nợ tiền ngân hàng.
22-19 - adj - OUTSTANDING
There are still a couple of problems outstanding.
Vẫn còn vài vấn đề chưa được giải quyết.
22-20 - av - outstandingly
He was an outstandingly successful mayor from 1981 to 1984.
Ông ấy là một thị trưởng thành công một cách xuất sắc từ năm 1981 đến năm 1984.
22-21 - av - PROFITABLY
It was several months before the company started to trade profitably
Vẫn còn vài tháng trước khi công ty bắt đầu kinh doanh có lãi.
22-22 - n - profit
She  makes  a big profit from selling waste material to textile companies.
Cô ấy thu được lợi nhuận lớn từ việc bán phế liệu cho các công ty dệt may.
22-23 - v - profit
A lot of companies will profit from the fall in interest rates.
Rất nhiều công ty sẽ được hưởng lợi từ việc giảm lãi suất.
22-24 - adj - profitable
Over the years it has developed into a highly profitable business.
Qua năm tháng, nó đã phát triển trở thành một doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
22-25 - v - RECONCILE
It is sometimes difficult to reconcile science and religion.
Đôi khi rất khó để dung hòa khoa học và tôn giáo.
22-26 - n - reconcilation
It took hours of negotiations to bring about a reconciliation  between  the two sides.
Phải mất hàng già đàm phán để đi tới sự hòa giải giữa hai bên.
22-27 - n - TURNOVER
Large supermarkets have  high turnovers
 
Các siêu thị lớn có doanh thu cao.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 22: ACCOUNTING
(W): I have a one o'clock appointment with a client today. I should be back at the office before five.
(M): Is this the client you are trying to save from all his debt?
(M): That's the one! How he accumulated so much debt, I'll never understand. I've worked out a budget for him for the coming year a plan to present it to him this afternoon.
(W): Good luck! I know you've put a good deal of work into that, and I hope your client finds it acceptable.
HỘI THOẠI 22: KẾ TOÁN
(W): Mình có cuộc hẹn lúc một giờ với khách hàng hôm nay. Mình sẽ quay về công ty sau năm giờ.
(M): Có phải là ông khách mà cậu đang cố gắng cứu khỏi mấy khoản nợ không?
(W): Đúng là người đó! Tại sao ông ấy lại nợ chồng chất như thế, mình không thể hiểu được. Mình đã lên kế hoạch ngân sách cho ông ấy trong năm tới và mang nó tới cho ông ấy vào chiều nay.
(M): Chúc may mắn nhé! Mình biết là cậu đã rất cố gắng làm việc đó, và mong rằng khách hàng của cậu sẽ chấp nhận.
Talks 22
The most important factor in making your accounting firm profitable is to build up a solid list of clients. You want your clients to continue bringing their accounting business to you year after year and to avoid the problemof client turnover. Also, keep in mind that charging higher fees does not mean that you will make more money. If your clients feel that your fees are fair, they will recommend your services to their friends and colleagues. Finally, never forget what your most valuable asset is. It’s easy to spend money on office equipment and rental fees for your space, but these are not the things that attract clients. It is important to make sure you have a team of excellent accountants on your staff. A qualified staff is the most valuable asset any accounting firm can have.
Nói chuyện 22
Yếu tố quan trọng nhất giúp công ty kiểm toán của bạn có lợi nhuận là tạo dựng một danh sách khách hàng đáng tin cậy. Bạn muốn khách hàng của bạn tiếp tục đưa công việc kế toán của họ cho bạn xử lý từ năm này sang năm khác và tránh vấn đề chuyển khách hàng. Ngoài ra, hãy nhớ rằng việc thu phí cao hơn không có nghĩa là bạn sẽ kiếm được nhiều tiền. Nếu khách hàng cảm thấy chi phí hợp lý, họ sẽ giới thiệu dịch vụ của bạn cho bạn bè và đồng nghiệp. Cuối cùng, bạn phải ý thức được đâu là tài sản quý giá nhất của bạn. Thật dễ để chi tiền mua thêm các trang thiết bị văn phòng và thuê văn phòng, nhưng đó không phải là những yếu tố thu hút khách hàng. Điều quan trọng là bạn phải chắc chắc có một đội ngũ kế toán xuất sắc trong hàng ngũ nhân viên của mình. Một nhân viên có năng lực chính là tài sản quý giá nhất của bất kỳ công ty kế toán nào.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 22 - Accounting
4/ 5
Oleh