LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
27-1 - v - ADHERE TO
The chairman never adhered to his own rule.
Ngài chủ tịch chẳng bao giờ tuân theo những nguyên tắc
của mình.
27-2 - v - adhere
A smooth, dry surface helps the tiles adhere to the
wall.
Một bề mặt nhẵn và khô giúp những viên đá lát bám chặt
vào tường.
27-3 - n - adherence
He was noted for his strict adherence to the
rules.
Anh ta được biết tới vì sự tuân thủ nghiêm nghặt theo
những nguyên tắc.
27-4 - adj - adherent
Any adherent sand grains are easily removed
Bất kì hạt cát dính vào nào cũng có thể loại bỏ dễ
dàng.
27-5 - n - AGENDA
There were several important items on the
agenda.
Có một vài vấn đề quan trọng trên chương trình nghị
sự.
27-6 - v - BRING UP
She's always bringing up her health problems.
Cô ta luôn luôn nói về những vấn đề sức khỏe của mình.
27-7 - v - CONCLUDE
Before I conclude, I'd like to thank you all for
coming.
Trước khi kết thúc, tôi muốn cảm ơn tất cả mọi người
đã tới đây.
27-8 - n - conclusion
I found the conclusion of the film rather irritating.
Tôi nhận thấy phần kết của bộ phim khá khó chịu.
27-9 - adj - conclusive
They had conclusive
evidence of her guilt.
Họ đã có bằng chứng kết luận về tội lỗi của cô ta.
27-10 - adj - concluding
Don't miss tonight's concluding episode.
Đừng bỏ lỡ tập cuối cùng tối tối nay.
27-11 - n - GO AHEAD
We're ready to start but we're still waiting to get
the go ahead from our head
office.
Chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu như chúng tôi vẫn
đang đợi sự cho phép từ trụ sở chính.
27-12 - v - go ahead
I got so fed up with waiting for him to do it that I
just went ahead and did it myself.
Tôi đã quá chán ngắn chờ đợi anh ta làm việc đó nên
tôi đã bắt đầu và tự làm.
27-13 - n - GOAL
Our goal is for the country to be fully independent
within two years.
Mục tiêu của chúng tôi là đất nước hoàn toàn độc lập
trong vòng 2 năm.
27-14 - adj - LENGTHY
Many airline passengers face lengthy delays because of
the strike.
Nhiều hành khách đi máy bay đã phải đối mặt với sự
chậm trễ kéo dài vì cuộc đình công.
27-15 - v - lengthen
I'll have to lengthen this skirt.
Tôi sẽ phải kéo dài cái váy này ra.
27-16 - n - length
The boat is ten metres
in length.
Chiếc thuyền có chiều dài là mười mét.
27-17 - n - MATTER
Could I talk to you about a personal matter?
Tôi có thể nói chuyện với bạn về một vấn đề cá nhân
được không?
27-18 - v - matter
We were late but it didn't seem to matter.
Chúng tôi bị muộn nhưng nó cũng không quan trọng lắm.
27-19 - av - PERIODICALLY
The equipment should be tested periodically.
Các thiết bị nên được kiểm tra định kỳ.
27-20 - n - period
The study will be carried out over a
six-month period.
Nghiên cứu sẽ được thực hiện trong khoảng thời gian 6
tháng.
27-21 - adj - periodic
He suffers periodic mental breakdowns.
Ông ấy trải qua sự suy sụp tinh thần theo chu kỳ.
27-22 - n - PRIORITY
The management did not seem to consider office safety
to be a priority.
Ban quản lý dường như không xem an toàn văn phòng là
một ưu tiên.
27-23 - v - prioritize
You must learn to prioritize your work.
Bạn phải học cách ưu tiên công việc của bạn.
27-24 - adj - prior
Mothers with young children have a prior claim
on funds.
Các bà mẹ có con nhỏ có ưu tiên nhận quỹ trước.
27-25 - v - PROGRESS
My Spanish never really progressed beyond
the stage of being able to order drinks at the bar.
Tiếng Tây Ban Nha của tôi chẳng bao giờ tiến triển qua
gia đoạn có thể gọi đồ uống tại quầy bar.
27-26 - n - progession
Drugs can slow down the progression of the disease.
Các loại thuốc có thể làm chậm sự tiến triển của bệnh.
27-27 - adj - progressive
There's been a progressive decline in the standard of
living over the past few years.
Đã có một sự suy giảm về mức sống trong vài năm qua.
27-28 - av - progressively
My eyesight has got progressively worse over the
years.
Thị lực của tôi gần trở nên tệ hơn vài năm qua.
27-29 - n - WASTE
My mother couldn't bear waste - she always made us eat
everything on our plates.
Mẹ tôi không thể chịu được sự lãng phí. Bà luôn bắt
chúng tôi ăn hết mọi thứ trên đĩa.
27-30 - v - waste
Come on, let's get started - we've wasted enough time
already.
Thôi nào, bắt đầu thôi. Chúng ta đã lãng phí đủ thời
gian rồi.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
27: BOARD MEETINGS AND COMMITTEES
(M): That meeting was such a waste of time.
(W): You're right. It was too lengthy, and we didn't
accomplish anything.
(M): We were in there for three hours, and no one
even brought up the most important matters on the agenda. Next time there's
one of these meetings; remind me not to attend it.
(W): I'm with you. I don't plan to go to another one
of these meetings, either. |
HỘI THOẠI 27:
HỌP HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ THÀNH VIÊN
(M): Cuộc họp này đúng là phí phạm thời gian.
(W): Đúng đấy. Cuộc họp gì dài vô tận mà cuối cùng
chẳng làm được cái gì ra hồn.
(M): Chúng ta đã ở trong đó 3 tiếng đồng hồ, và
không ai đưa ra được vấn đề quan trọng nhất của buổi họp. Nếu lần sau còn họp
hành kiểu này, nhớ nhắc tôi không tham gia.
(W): Tôi cũng thế. Tôi không có ý định tham gia vào
bất kể một cuộc họp kiểu này một lần nào nữa. |
Talks 27
In order to
keep everyone from feeling that this meeting is a waste of time, I’ve
developed the following guidelines. Please adhere to them. One: Please
discuss only the items on the agenda. This is not the time to bring up
irrelevant or personal matters. Two: Please do not make unnecessarily lengthy
speeches. Make your point as quickly and clearly as possible. Three: My goal
is to conclude this meeting by four thirty. We will be able to do this if we
all follow the guidelines. Thank you for your cooperation. |
Nói chuyện 27
Để mọi người
không cảm thấy buổi họp này lãng phí thời gian, tôi đã xây dựng những hướng dẫn
sau đây. Hãy tuân thủ chúng.Thứ nhất: Chỉ thảo luận những vấn đề trong chương
trình nghị sự. Đây không phải là lúc trình bày những vấn đề không liên quan
hoặc những vấn đề cá nhân. Thứ hai: Không phát biểu quá dài dòng không cần
thiết. Hãy đi vào vấn đề chính một cách nhanh chóng và rõ ràng hết mức có thể.
Thứ ba: Mục tiêu của chúng ta là tổng kết cuộc họp vào lúc bốn giờ ba mươi.
Chúng ta có thể làm được điều này nếu làm theo hướng dẫn. Cảm ơn sự hợp tác của
các bạn. |
Từ vựng TOEIC 600 - 27 - Board Meetings and committees
4/
5
Oleh
RUBY PHAM