Từ vựng TOEIC 600 - 31 - Selecting a Restaurants

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
31-1 - n - APPEAL
A restaurant with good food and reasonable prices has a lot of appeal.
Một nhà hàng với thức ăn ngon và giá cả hợp lý sẽ có nhiều sự hấp dẫn.
31-2 - v - appeal
I think what appeals  to  me about his painting is the colours he uses.
Tôi nghĩ cái thu hút tôi trong bức vẽ của anh ta là những màu sắc mà anh ta sử dụng.
31-3 - adj - appealing
He had a nice smile and an appealing personality.
Anh ấy có nụ cười đẹp và một tính cách đầy hấp dẫn.
31-4 - av - appealingly
The idea behind the labeling of GMOs is simple, logical, and appealingly democratic.
Ý tưởng đằng sau việc dán nhãn của GMOs rất đơn giản, có khoa học và dân chủ một cách thu hút.
31-5 - v - ARRIVE
What time will your train arrive?
Mấy giờ thì đoàn tàu đến nơi?
31-6 - n - COMPROMISE
It is hoped that a compromise will be  reached  in today's talks.
Hy vọng rằng một sự thỏa hiệp sẽ đạt được trong cuộc đàm phán ngày hôm nay.
31-7 - v - compromise
Well, you want $400 and I say $300, so let's compromise  at  $350.
Thôi được, bạn muốn 400 USD còn tôi chỉ nói 300 USD thôi, nên hãy thỏa hiệp ở mức 350 USD.
31-8 - adj - compromising
Photographs were published of her in a compromising  situation  with her bodyguard.
Các bức ảnh được công bố của cô ấy đều là trong tình huống bẽ mặt với vệ sĩ.
31-9 - av - DARINGLY
Some of his most formidable work involved a defense of the public school teacher, John Scopes - a man who daringly hoped to teach evolution instead of creation in science class.
Một trong những công việc khó khăn nhất của anh ấy liên quan đến lời biện hộ của giáo viên trường công, Jonhn Scopes, người đàn ông dám liều lĩnh hi vọng việc tạo ra một cuộc cách mạng trong việc giảng dạy thay cho sự sáng tạo trong lớp khoa học.
31-10 - v - dare
Do you dare  tell him the news?
Bạn có dám nói với anh ấy về tin tức đó không?
31-11 - adj - daring
This is a daring new film by one of our most original modern directors.
Đây là một bộ phim mới đầy táo bạo được thực hiện bởi một trong những đạo diễn đương đại độc đáo nhất.
31-12 - adj - FAMILIAR
The street was familiar  to  me.
Con phố đã thân quen với tôi.
31-13 - av - familiarly
Henry Channon, known familiarly as 'Chips'
Henry Channon, thường được gọi thân mật là "Chips"
31-14 - n - familiarity
I love the familiarity of my old chair.
Tôi yêu sự hiểu biết về chiếc ghế cổ của mình.
31-15 - n - GUIDE
We hired a guide to take us up into the mountains.
Chúng tôi đaã thuê một hướng dẫn viên để đưa chúng tôi lên núi.
31-16 - v - guide
Our lawyer guided us  through the more complicated questions on the form.
Luật sư của chúng tôi đã hướng dẫn chúng tôi qua những câu hỏi phức tạp trong tờ đơn.
31-17 - n - guidance
I've always looked to my father for guidance in these matters.
Tôi luôn nhìn vào cha mình để có sự hướng dẫn trong những vấn đề như này.
31-18 - adj - guidable
Fiding the patrons to be guidable, the waiter steered them to the most expensive items on the menu.
Tìm kiếm những khách hàng quen để có thể hướng dẫn, người phục vụ đã hướng họ tới những món ăn đắt nhất trên thực đơn.
31-19 - n - MAJORITY
In Britain women are  a majority.
Ở Anh, phụ nữ chiếm đa số.
31-20 - adj - major
Sugar is a major cause of tooth decay.
Đường là nguyên nhân chính gây sâu răng.
31-21 - v - MIX
Oil and water don't mix. Even if you shake them together they separate into two layers.
Dầu và nước không trộn lẫn với nhau. Kể cả khi bạn lắc chúng với nhau, chúng sẽ tách ra làm hai lớp.
31-22 - n - mixture
Their latest CD is a mixture  of  new and old songs.
CD mới nhất của họ là sự pha trộn của những ca khúc mới và cũ.
31-23 - adj - mixable
Oil and water are not mixable.
Dầu và nước không thể trộn lẫn với nhau.
31-24 - adj - mixed
There has been a mixed  reaction to the changes.
Đã có những phản ứng khác nhau đối với những thay đổi.
31-25 - v - RELY
The success of this project relies on everyone mak ing  an effort.
Thành công của dự án này là nhờ vào cố gắng của tất cả mọi người.
31-26 - n - reliability
Rolls-Royce cars are famous for their quality and reliability.
Những chiếc ô tô Rolls- Royce nổi tiếng vì chất lượng và độ tin cậy.
31-27 - adj - reliable
Is your watch reliable?
Đồng hồ của bạn có tin được không?
31-28 - av - reliably
I am reliably  informed that you have been talking about resigning from the company.
Tôi được thông báo chắc chắn rằng bọn đang nói đến chuyện muốn rời công ty.
31-29 - v - SECURE
The change in the law will make it harder for the police to secure convictions .
Thay đổi trong bộ luật sẽ khiến cho cảnh sát khó khăn hơn trong việc đạt được sự kết án.
31-30 - adj - secure
Endangered species need to be  kept secure  from  poachers.
Các loại vật sắp tuyệt chủng cần được bảo vệ an toàn khỏi những kẻ săn trộm.
31-31 - adj - SUBJECTIVE
I think my husband is the most handsome man in the world, but I realize my judgment is rather subjective.
Tôi nghĩ chồng tôi là người đàn ông đẹp trai nhất thế giới nhưng tôi nhận ra rằng đánh giá của tôi có chút chủ quan.
31-32 - av - subjectively
Samples of the product were subjectively evaluated.
Các sản phẩm mẫu được đánh giá một các chủ quan.
31-33 - n - subjectivity
There's always an element of subjectivity in decision-making.
Luôn luôn có yếu tố chủ quan trong việc đưa ra quyết định.
31-34 - n - SUGGESTION
I don't know what to wear tonight - do you  have any suggestions?
Tôi chẳng biết mặc gì tối nay, bạn có gợi ý nào không?
31-35 - v - suggest
Can you suggest where I might find a chemist's?
Bạn có thể gợi ý cho tôi nơi nào đó tôi có thể tìm được một nhà hóa học không?
31-36 - adj - suggestible
The success of advertising proves that we are all  highly  suggestible.
 
Sự thành công của quảng cáo chứng tỏ rằng chúng ta đều dễ bị ảnh hưởng. 
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả 
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 31:
(W): The woman who writes the weekly restaurant reviews for the local newspaper has published a guide to local restaurants.
(M): That won't be too helpful. I don't think the same food appeals to her as appeals to me.
(W): I know what you mean. There's a lot of subjectivity in reviewing restaurants.
(M): Yes, I usually don't bother reading the reviews. I often eat out on weekends, but I rely on my coworkers to suggest good places to eat. They're familiar with a lot of the restaurants in the city.
HỘI THOẠI 31:
(W): Người phụ nữ viết đánh giá hàng tuần cho các cửa hàng của báo địa phương mới phát hành quyển hướng dẫn các nhà hàng địa phương đấy.
(M): Mình nghĩ chẳng có ích gì đâu. Mình không nghĩ món ăn mà cô ấy thích thì mình cũng thích.
(W): Mình hiểu ý cậu. Đúng là có rất nhiều tính chủ quan trong việc đánh giá nhà hàng.
(M): Đúng vậy, mình thì không phiền gì đọc mấy bài đánh giá đó đâu. Mình cũng thường ăn ngoài vào cuối tuần, nhưng mình sẽ dựa vào gợi ý từ đồng nghiệp cho những quán ăn ngon. Họ biết rất nhiều những chỗ như vậy trong thành phố.
Talks 31
Good afternoon. I am calling from the Patio Terrace Restaurant about your request for a reservation. 1 have secured a reservation for you at 8:30 P.M. tomorrow evening. Please arrive on time. We have a bar where you can enjoy appetizers and mixed drinks before dinner. If that idea appeals to you, I suggest arriving at seven thirty or eight o’clock. We have a parking lot in back for the exclusive use of our customers. Are you familiar with our location, or will you need directions?
Nói chuyện 31
Xin chào (buổi trưa). Tôi gọi từ Nhà Hàng Patio Terrace để bàn về yêu cầu đặt chỗ trước của bạn. Tôi đã tìm cho bạn được một chỗ lúc 8:30 tối mai. Xin vui lòng đến đúng giờ. Chúng tôi có một quán bar, tại đây, bạn có thể thưởng thức các món khai vị và các loại rượu pha trước khi ăn tối. Nếu ý tưởng đó hấp dẫn đối với bạn, tôi đề nghị bạn đến lúc bảy giờ ba mươi hoặc tám giờ. Bạn biết địa điểm của nhà hàng chưa, hay bạn cần hướng dẫn?.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 31 - Selecting a Restaurants
4/ 5
Oleh