LISTEN - SPEAKING
READ
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
33-1 - v - BURDEN
I don't want to burden you with
my problems.
Tôi không muốn những vấn đề của tôi trở
thành gánh nặng của bạn.
33-2 - n - burden
The little donkey struggled under
its heavy burden.
Chú lừa nhỏ vật lộn dưới gánh nặng trên
lưng nó.
33-3 - adj - burdensome
She's the executive director, meaning
she must endure two recurring messages, both burdensome in their own ways.
Cô ấy là giám đốc điều hành, điều đó có
nghĩa là cô ấy phải chịu đựng hai thông điệp định kì, cả hai đều khó khăn theo
cách của nó.
33-4 - av - COMMONLY
Elbow injuries are commonly found among
tennis players.
Chấn thương khuỷu tay thường rất phổ
biến ở các tay vợt.
33-5 - n - in common
We don't really have much in common.
Chúng tôi thực sự không có nhiều điểm
chung.
33-6 - adj - common
The surname 'Smith' is very common in
Britain.
Họ Smith rất phổ biến ở Anh.
33-7 - n - DELIVERY
The caterer hired a courier to make the
delivery.
Người quản lý khách sạn đã thuê một
người vận chuyển để giao hàng.
33-8 - v - deliver
The shop is delivering our new bed on
Thursday.
Cửa hàng sẽ vận chuyển chiếc giường mới
vào ngày thứ 5.
33-9 - v - ELEGANCE
It was her natural elegance that struck
me.
Sự tinh tế tự nhiên của cô ấy đã hạ gục
tôi.
33-10 - adj - elegant
She will look elegant in black.
Cô ấy trông sẽ rất thanh lịch khi mặc
màu đen.
33-11 - av - elegantly
Applause builds as she rises slowly,
elegantly, to her feet.
Những tràng pháo tay vang lên khi cô ấy
đứng dậy chậm rãi, tinh tế trên đôi chân của mình.
33-12 - v - FALL TO
The menu was in French, so ordering for
us fell to Monique, who spoke French.
Thực đơn bằng tiếng Pháp nên việc gọi
món cho mọi người được giao cho Monique, người nói được tiếng Pháp.
33-13 - v - IMPRESS
He tried to impress me with
his extensive knowledge of wine.
Anh ta cố làm tôi ấn tượng với sự hiệu
biết sâu rộng về rượu.
33-14 - n - impression
It
makes a very bad impression if you're late for an interview.
Sẽ là một ấn tượng xấu nếu bạn tới buổi
phỏng vấn muộn.
33-15 - adj - impressionable
He's
at that impressionable age
when he's very easily led by other children.
Thằng bé đang ở tuổi dễ bị ảnh hưởng khi
nó rất dễ bị dẫn dắt bới những đứa trẻ khác.
33-16 - n - INDIVIDUAL
Every individual has rights which must
never be taken away.
Mỗi cá nhân đều có những quyền không thể
bị tước đoạt.
33-17 - v - individual
Each individual table is finished by
hand.
Mỗi chiếc bàn riêng biệt đều được hoàn
thiện bằng tay.
33-18 - v - individualize
People who wear jewelry want to
individualize themselves, to show who they are as a person,’ said Jones.
"Những người đeo trang sức mong
muốn cá tính hóa bản thân, thể hiện họ là người như thế nào", Jones nói.
33-19 - av - individually
The children will first sing
individually and then as a group.
Những đứa trẻ sẽ hát riêng rẽ trước và
sau đó hát theo nhóm.
33-20 - n - LIST
Is your name on the
list?
Có tên bạn trên danh sách không?
33-21 - v - list
I've listed some useful reading material
on the handout.
Tôi đã liệt kê vào tài liệu hữu ích cần
đọc trên bản báo cáo.
33-22 - adj - MULTIPLE
We made multiple copies of the report.
Chúng tôi đã tạo nhiều bản copy của bản
báo cáo.
33-23 - adj - NARROW
They are unable to see beyond the narrow
world of the theatre.
Họ không thể nhìn thấy những gì bên
ngoài cái thế giới nhỏ hẹp của nhà hát.
33-24 - v - narrow
The road narrows after the bridge.
Con đường hẹp lại sau cây cầu.
33-25 - v - PICK UP
I picked up the kids' clothes that were
lying on the floor.
Tôi nhặt quần áo của những đứa trẻ đang
rơi trên sàn.
33-26 - v - SETTLE
It took the insurance company months to
settle my claim .
Phải mất vài tháng công ty bảo hiểm mới
chi trả tiền bồi thường của tôi.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations 33:
ORDERING LUNCH
(M): Will you please arrange for an elegant lunch to
be delivered to the office during the regional manager's visit?
(W): That's such an annoying burden. It always falls
to me to arrange these things. Why don't you just go to a restaurant?
(M): I need to show our impressive sales data during
lunc
(W): All right, then. I'll call the restaurant soon,
and I'll ask for the lunch to be delivered by one o'clock. I suppose you'll
want it served in the conference room. |
HỘI THOẠI 33:
ĐẶT ĂN TRƯA
(M): Em có thể đặt một bữa trưa nhẹ chuyển đến công
ty trong thời gian quản lý khu vực xuống thăm không?
(W): Đúng là gánh nặng phiền phức mà. Sao em suốt
ngày phải là người sắp xếp mấy thứ kiểu như này thế nhỉ. Tại sao các anh
không đi đến thẳng nhà hàng đi.
(M): Anh cần phải thể hiện số liệu bán hàng ấn tượng
của chúng ta trong giờ ăn trưa và tất nhiên là không thể trình chiếu slide ở
quán ăn được rồi.
(W): Thôi được rồi. Em sẽ gọi cho nhà hàng, và em sẽ
yêu cầu họ giao bữa trưa đến vào lúc một giờ. Em tự cho là anh muốn ăn ở
phòng hội nghị đấy nhé. |
Talks 33
Don’t settle
for uninteresting food and slow service. Order your next lunch from the
Parkside Café, where speedy service is guaranteed. We’re here to meet the
needs of busy business people like you, and ordering from us is so easy.
Simply make your selection from our list of made-to-order sandwiches and
salads, then call in your order, and it will be ready to be picked up in ten
minutes, guaranteed. Or have your meal delivered directly to your office. Our
delivery fee is just fifteen percent of the price of your order. We handle
both individual and group orders. |
Nói chuyện 33
Không thỏa mãn
hoàn toàn với những thực phẩm không hấp dẫn và phục vụ chậm. Hãy đặt bữa trưa
kế tiếp của bạn tại Parkside Café, địa điểm đảm bảo phục vụ khách hàng nhanh
chóng. Chúng tôi ở đây để đáp ứng nhu cầu của những người kinh doanh bận rộn
như bạn, và việc đặt món ăn từ chúng tôi quá dễ dàng. Chỉ đơn giản chọn trong
danh sách bánh sandwich và rau xà lách tùy chọn theo sở thích, sau đó gọi điện
đặt hàng, và chúng tôi đảm bảo món ăn sẽ được mang lên trong mười phút. Hoặc
bữa ăn được giao trực tiếp đến văn phòng của bạn. Phí giao hàng chỉ bằng mười
lăm phần trăm giá trị đơn đặt hàng của bạn. Chúng tôi giải quyết cả yêu cầu đặt
hàng cá nhân và đặt hàng theo nhóm. |
Từ vựng TOEIC 600 - 33 - Ordering Lunch
4/
5
Oleh
RUBY PHAM