LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
41-1 - n - ATTAINMENT
Your determination, selflessness and courage have
brought that freedom struggle forward towards its attainment.
Quyết tâm của bạn, lòng vị tha và lòng dũng cảm đã
mang lại sự cố gắng thoải mái hướng về phía trước để đạt được nó.
41-2 - v - attain
He has attained the highest grade in his music exams.
Thằng bé đã đạt được điểm cao nhất trong bài kiểm tra
âm nhạc.
41-3 - adj - attainable
We must ensure that we do not set ourselves goals that
are not attainable.
Chúng ta phải đảm bảo rằng chúng ta không đặt ra những
mục tiêu không thể thực hiện được.
41-4 - v - COMBINE
The two countries combined against
their common enemy.
Hai quốc gia đã hợp lực chống lại kẻ thù chung.
41-5 - n - combine
They had established a newspaper combine.
Họ đã thành lập một tập đoàn về báo chí.
41-6 - v - CONTINUE
If she continues drink ing like that, I'll have to carry her home
Nếu cô ấy cứ tiếp tục uống như thế, tôi sẽ phải đưa cô
ấy về nhà.
41-7 - n - continuation
The continuation of the strike caused a lot of
poverty.
Sự tiếp tục của cuộc đình công đã gây ra nhiều cảnh
nghèo đói.
41-8 - adj - continued
Continued fighting in the city is causing great
concern.
Giao chiến cứ tiếp tục trong thành phố đã gây ra nhiều
lo ngại.
41-9 - adj - continual
I'm sorry - I can't work with these continual
interruptions.
Tôi xin lỗi, tôi không thể làm việc với những gián
đoạn liên tục như thế này.
41-10 - av - continually
They argue continually.
Họ tranh luận liên tục.
41-11 - n - DESCRIPTION
She has
given the police a very detailed
description of the robber.
Cô ấy đã đưa cho cảnh sát một bản mô tả rất chi tiết
về tên cướp.
41-12 - v - describe
Could you describe your attacker?
Bạn có thể mô tả kẻ tấn công bạn không?
41-13 - adj - descriptive
The text contains some good descriptive passages
Văn bản có chứa một vài đoạn mô tả rất tốt.
41-14 - v - DISPERSE
Police dispersed the crowd that had gathered.
Cảnh sát đã giải tán đám đông tụ tập.
41-15 - n - dispersal
Police have made 13 other dispersal directions.
Cảnh sát đã tạo ra 13 hướng phân tán khác nhau.
41-16 - n - ENTERTAINMENT
There's not much in the way of entertainment in this
town - just the cinema and a couple of pubs.
Khoông có nhiều cách giải trí trong thị trấn này, chỉ
có rạp chiếu phim và vài quán rượu.
41-17 - v - entertain
We hired a magician to entertain the children.
Chúng tôi đã thuê một ảo thuật gia để giúp giải trí
cho bọn trẻ.
41-18 - adj - entertaining
His books aren't particularly well-written, but
they're always entertaining.
Những cuốn sách của anh ta không thực sự được viết hay
nhưng chúng luôn luôn thú vị.
41-19 - n - INFLUENCE
Helen's a good
influence on him.
Helen là một ảnh hưởng tốt đối với anh ta.
41-20 - v - influence
She's very good at making friends and influencing
people.
Cô ấy rất giỏi trong việc kết bạn và ảnh hưởng tới mọi
người
41-21 - adj - influential
She wanted to work for a bigger and more
influential newspaper.
Cô ấy muốn làm việc cho một tờ báo lớn và có sức ảnh
hưởng hơn.
41-22 - n - RANGE
The price range is from
$100 to $500.
Phạm vi mức giá là từ 100 đến 500 đô la.
41-23 - v - range
Prices range
between $50 and
$250.
Mức giá giới hạn từ 50 đến 250 đô la.
41-24 - v - RELEASE
Police have released a picture of the man they want to
question.
Cảnh sát đã công khai bức ảnh người đàn ông mà họ muốn
tra hỏi.
41-25 - n - release
There are strict rules on the release of
official information.
Có những luật lệ rất nghiêm ngặt về việc công bố các
thông tin chính thức.
41-26 - n - REPRESENTATION
Can he afford
legal representation?
Ông ta có đủ khả năng làm đại diện pháp lý không?
41-27 - v - represent
I sent my husband to represent me at the funeral.
Tôi đã để chồng tôi tới đại diện tại lễ tang.
41-28 - adj - representative
Here is a representative synopsis of current opinion.
Đây là bản tóm tắt đại diện cho quan điểm hiện tại.
41-29 - av - SEPARATELY
Detectives interviewed the men separately over several
days.
Các thám tử đã thẩm vấn những người đàn ông một cách
riêng biệt trong vài ngày.
41-30 - adj - separate
I try to
keep meat separate from
other food in the fridge.
Toôi cố gắng để thịt xa khỏi các đồ ăn khác trong tủ
lạnh.
41-31 - v - separate
The north and south of the country are separated by a
mountain range.
Miền Bắc và nam của đất nước bị chia cắt bời một dãy
núi.
41-32 - adj - SUCCESSIVE
It was the team's fourth successive defeat.
Đó là thất bại thứ tư liên tiếp của đội.
41-33 - n - success
The success
rate for this operation is very
low.
Tuủ lệ thành công của ca phẫu thuật là rất thấp.
41-34 - adj - successful
This year's harvest was one of the most successful
since the record crop of 1985.
Vụ mùa năm nay là một trong những năm thành công nhất
kể từ vụ mùa kỉ lục năm 1985
41-35 - av - successfully
A number of patients have been successfully treated
with the new drug.
Nhiều bệnh nhân đã được chữa trị thành công với loại
thuốc mới.
41-36 - v - succeed
She's been trying to pass her driving test for six
years and she's finally succeeded.
Cô ấy đã cố gắng vượt qua kì sát hạch lái xe 6 năm nay
và cuối cùng cô ấy đã thành công.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
41: MOVIES
(W): Sam Peterson is one of my favorite actors, I
though his lastest movie was even more entertaining than his previous ones.
It's easy to see how he's been influenced by situation comedies on
television.
(M): He certainly has developed a broader range of
styles over the past two years.
(W): Yes, though I prefer him in his recent comedies
more than in his earlier movies. I guess I just like comedy movies more than
dramas or mysteries. I like to laugh.
(M): I think he's brilliant in all his movies, and I
have no doubt that his success will continue. He's already made three movies
this year, and another will be released before the end of this month. |
HỘI THOẠI 41:
PHIM ẢNH
(W): Sam Peterson là một trong những diễn viên yêu
thích của mình, mình nghĩ bộ phim mới nhất của anh ấy thậm chí hay hơn nhiều
những bộ trước kia. Có thể dễ thấy rằng anh ấy có được ảnh hưởng từ các tình
tiết gây hài trên truyền hình.
(M): Anh ấy chắc chắn đã khai thác rất nhiều thể loại
trong vòng 2 năm qua.
(W): Đúng vậy, tuy nhiên mình thích anh ấy đóng phim
hài hơn nhiều so với những bộ phim trước đây. Mình đoán là mình thích phim
hài hơn là phim truyền hình hay phim thần bí. Mình thích được cười.
(M): Mình nghĩ là anh ấy đều rất xuất sắc trong mọi
phim anh ấy tham gia, không nghi ngờ gì về việc anh ấy sẽ tiếp nối thành
công. Anh ấy đã tham gia ba bộ phim trong năm nay, và những bộ khác sẽ ra mắt
vào cuối tháng này. |
Talks 41
On next week’s show we’ll interview a big name in
the entertainment industry, Maria Moreno. Ms. Moreno’s combined beauty and
talent have made her popular everywhere. She’s attained worldwide fame over
the last several years through her outstanding performances in several hit
movies. Her impressive acting abilities range from the comedic to the
dramatic. Ms. Moreno will describe for us her latest movie, which has
recently finished production and will be released next month. We’ll also talk
about the directors and fellow actors who have influenced her career |
Nói chuyện 41
Trong chương trình tuần tới, chúng tôi sẽ phỏng vấn
một tên tuổi lớn trong làng giải trí Maria Moreno. Sự kết hợp giữa vẻ đẹp và
tài năng của cô Moreno đã làm cho cô ấy nổi tiếng khắp nơi. Cô ấy đã nổi tiếng
trên toàn thế giới trong vài năm qua do khả năng trình diễn xuất sắc trong một
số phim ăn khách. Khả năng diễn xuất ấn tượng của cô ấy đi từ hài hước đến
sâu lắng. Cô Moreno sẽ mô tả cho chúng ta bộ phim mới nhất của cô ấy vừa mới
sản xuất hoàn chỉnh gần đây và sẽ phát hành vào tháng tới. Chúng ta cũng nói
về những đạo diễn cũng như những bạn diễn có ảnh hưởng đến sự nghiệp của cô ấy. |
Từ vựng TOEIC 600 - 41 - Movies
4/
5
Oleh
RUBY PHAM