LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
42-1 - n - ACTION
I like films with a lot of action.
Tôi thích những bộ phim có nhiều cảnh hành động.
42-2 - v - action
Your request will be actioned.
Yêu cầu của bạn sẽ được xử lý.
42-3 - v - act
She acted without thinking.
Cô ta hành động mà chẳng suy nghĩ.
42-4 - n - actor
"Who's your favourite actor?" "Robert
de Niro."
"Ai là nam diễn viên yêu thích của bạn"
"Robert de Niro."
42-5 - n - actress
She's the highest-paid actress in Hollywood.
Cô ấy là nữ diễn viên được trả nhiều nhất tại
Hollywood.
42-6 - v - APPROACH
We could just see the train approaching in the
distance.
Chúng ta có thể nhìn thấy đoàn tàu đang tiến tới từ
xa.
42-7 - n - approach
I've just read an interesting book which has a new
approach to Shakespeare.
Tôi vuừa đọc một cuốn sách thú vị với cách tiếp cận
mới về Shakespeare.
42-8 - adj - approachable
Graham's always very approachable - why don't you talk
the problem over with him?
Graham luôn rất dễ tiếp xúc, sao bạn không nói những
vấn đề với anh ấy?
42-9 - n - AUDIENCE
The secret to public speaking is to get the audience
on your side.
Bí mật của việc nói chuyện với công chúng là kéo khán
giả về phía bạn.
42-10 - adj - CREATIVE
If you're right brained, you likely have a talent for
creative writing and art.
Nếu bạn thiên về sử dụng não phải, bạn sẽ có năng
khiếu trong việc sáng tạo văn học và nghệ thuật.
42-11 - n - creation
Their policies are all towards the creation of
wealth.
Chính sách của họ đều hướng về việc tạo ra sự sung
túc.
42-12 - v - create
He created a wonderful meal from
very few ingredients.
Anh ất đã tạo nên một bữa ăn tuyệt vời từ rất ít
nguyên liệu.
42-13 - n - DIALOGUE
The play contained some very witty dialogue.
Vở kịch có vài đoạn hội thoại rất dí dỏm.
42-14 - n - ELEMENT
The film had all the elements of a good thriller.
Bộ phim có chưa tất cả các yếu tố của một bộ phim kinh
dị hay.
42-15 - adj - elemental
Failure is always apparent at this elemental level.
Sự sai lầm luôn là hiển nhiên ở mức độ cơ bản này.
42-16 - n - elementary
They made some elementary mistakes .
Họ đã gây ra một số sai lầm căn bản.
42-17 - n - EXPERIENCE
Do you have any experience of
working with kids ?
Bạn có kinh nghiệm làm việc với trẻ em chưa?
42-18 - v - experience
We experienced a lot of difficulty in selling our
house.
Chúng tôi đã trải qua rất nhiều khó khăn trong việc
bán căn nhà.
42-19 - adj - experienced
She is very experienced in
marketing.
Cô ấy rất có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing.
42-20 - v -
OCCUR
If any of these symptoms occur while you are taking
the medicine, consult your doctor immediately.
Nếu có bất kì triệu chứng nào xảy ra khi bạn đang dùng
thuốc, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
42-21 - n - occurrence
Street-fights are an
everyday occurrence in this area
of the city.
Những vụ đánh nhau trên đường phố là chuyện xảy ra
hàng ngày tại khu vực này của thành phố.
42-22 - v - PERFORM
She composes and performs her own music.
Cô ấy sáng tác và trình diễn âm nhạc của riêng mình.
42-23 - n - performance
She gave a superb performance as Lady Macbeth.
Cô ấy đã đem đến màn trình diễn xuất sắc với vai Lady
Macbeth.
42-24 - n - performer
He's a brilliant performer.
Anh ất là một diễn viên tuyệt vời.
42-25 - v - REHEARSE
The musicians rehearsed (the symphony) for the
concert.
Các nhạc công diễn tập (bản giao hưởng) cho buổi hòa
nhạc.
42-26 - n - rehearsal
They didn't have time for a rehearsal before the
performance.
Họ không có thời gian để diễn tập trước màn trình diễn.
42-27 - adj - rehearsed
Lydia's acceptance speech for her award sounded more
rehearsed than natural.
Bài phát biểu nhận giải của Lydia nghe như luyện tập
nhiều hơn là tự nhiên.
42-28 - v - REVIEW
I only go to see films that are reviewed favourably.
Tôi chỉ đi xem những bộ phim có nhận xét tốt.
42-29 - n - review
Derek writes
film reviews for the newspapers.
Derek viết bài phê bình phim cho các tờ báo.
42-30 - n - SELL OUT
The concert was a sell-out.
Buổi hòa nhạc đã bán hết vé.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
42: THEATER
(M): Did you read the review of the new musical
comedy in yesterday's paper?
(W): Yes, it sounds great, doesn't it? They say the
charming dialogue among the characters is very funny. Would you like to see
it?
(M): Yes, but I've heard the tickets are sold out
for the entire five-week run. I can't believe it.
(W): Well, that often occurs when a play is really
great. And, I have a surprise for you. I already got tickets. I called the
theater last Friday and got them. We're going to see the Sunday afternoon
performance. |
HỘI THOẠI 42:
RẠP HÁT
(M): Cậu đã đọc bài đánh giá về vở nhạc kịch trên
báo ngày hôm qua chưa?
(W): Rồi, nghe có vẻ hay phết. Họ nói những câu đối
thoại hấp dẫn giữa các nhân vật rất là vui. Cậu có muốn đi xem không?
(M): Có chứ, nhưng mình nghe nói vé đã bán hết cho cả
5 tuần rồi. Thật không thể tin được.
(W): Thì, chuyện đó cũng không có gì là lạ đối với một
vở kịch hay mà. Và, mình có bất ngờ cho cậu đây. Mình có vé rồi. Mình đã gọi
đến rạp hát vào thứ 6 và lấy chúng. Chúng ta sẽ cùng đi xem vào buổi diễn chiều
Chủ nhật nhé. |
Talks 42
Audiences
can’t stop talking about the Shakespeare Theater’s production of Romeo and
Juliet Reviewers have praised the director’s creative new approach to this
timeless story. Shouldn’t you see it for yourself? Performances are at eight
o’clock Thursday through Sunday evenings and at two o’clock on Saturday and
Sunday afternoons. Order your tickets by email: tickets@shakespeare.org. Call
656-9025 for prices and other information, or visit our web site at
www.shakespeare.org to read play reviews. Tickets are expected to sell out
quickly, so order yours today, See Romeo and Juliet and experience the magic
of live theater. |
Nói chuyện 42
Các khán giả
không ngừng nói về tác phẩm Romeo và Juliet của nhà hát Shakespeare. Những
nhà phê bình đã ca ngợi cách tiếp cận mới đầy sáng tạo của đạo diễn với câu
chuyện vượt thời gian này. Bạn có muốn tự mình xem xét và khám phá không? Các
buổi diễn bắt đầu lúc tám giờ thứ năm, các buổi tối chủ nhật hàng tuần và lúc
hai giờ thứ bảy và các buổi chiều chủ nhật. Đặt vé qua mail:
tickets@shakespeare.org.
Gọi số 656-9025 để biết thông tin về giá cũng như các thông tin khác, hoặc
truy cập trang web www.shakespeare.org để đọc các nhận xét về vở kịch. Theo dự
kiến vé sẽ nhanh chóng hết, vì vậy hãy đặt ngay hôm nay, Xem Romeo và Juliet
và trải nghiệm sự kỳ diệu của nhà hát live. |
Từ vựng TOEIC 600 - 42 - Theater
4/
5
Oleh
RUBY PHAM