Từ vựng TOEIC 600 - 49 - Hospitals

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD 
 LISTEN - SPEAKING   READ 
49-1 - v - ADMIT
He admitted his guilt .
Anh ta đã thừa nhận tội lỗi của mình.
49-2 - n - admittance
The sign read 'Private - no admittance'.
Tấm bảng hiệu đề rằng "Riêng tư - Miễn vào".
49-3 - n - admission
I felt he would see my giving up now as an admission  that  I was wrong.
Tôi cảm thấy anh ấy sẽ nhìn vào sự bỏ cuộc của tôi lúc này như một sự thừa nhận rằng tôi đã sai.
49-4 - av - admittedly
Admittedly, I could have tried harder but I still don't think all this criticism is fair.
Phải thừa nhận rằng, tôi có thể cố gắng chăm chỉ hơn nhưng tôi vẫn không nghĩ tất cả sự chỉ trích này là công bằng.
49-5 - v - AUTHORIZE
Who authorized this expenditure?
Ai đã cho phép khoản chi tiêu này?
49-6 - n - authorization
This information cannot be disclosed without authorization  from  a minister.
Thông tin này không thể bị tiết lộ mà không có sự cho phép từ bộ trưởng.
49-7 - n - authority
We need to get the support of someone  in authority
Chúng ta cần sự ủng hộ từ một người nào đó có thẩm quyền.
49-8 - v - DISIGNATE
Traditionally, the president designates his or her successor.
Theo truyền thống, tổng thống chỉ định người kế thừa của ông ấy hay bà ấy.
49-9 - adj - designated
Tom said he'd be the designated driver when we go out tonight.
Tom nói rằng anh ấy sẽ là người lái xe được chỉ định khi mọi người ra ngoài tối nay.
49-10 - n - designation
Another important provision of the new charter was that it eliminated party designation for candidates running for office.
Moột điều khoản quan trọng của hiến chương mới là loại bỏ việc các đảng chỉ định ứng cử viên tranh cử.
49-11 - n - designator
The national health services is the sole designator of which hospitals will gets the grants.
Các dịch vụ y tế của quốc gia là người chỉ định duy nhất của các bệnh viên sẽ nhận được khoản tài trợ.
49-12 - v - ESCORT
Several little boats escorted the sailing ship into the harbour.
Một vài chiếc tàu nhỏ hộ tống chiếc tàu chạy bằng buồn vào bến cảng.
49-13 - n - escort
The members of the jury left the court with a  police escort.
Thành viên bồi thẩm đoàn rời phiên tòa với sự hộ tống của cảnh sát.
49-14 - v - IDENTIFY
Even the smallest baby can identify its mother by her voice.
Kể cả đứa bé nhỏ nhất cũng có thể xác định mẹ của chúng bằng qua giọng nói.
49-15 - n - identification
Most of the bodies were badly burned, making identification almost impossible.
Hầu hết các thi thể đều đã bị đốt cháy rất tồi tệ, khiến cho việc xác nhận danh tính gần như không thể.
49-16 - adj - identifiable
In her bright yellow coat, she was easily identifiable in the crowd.
Trong chiếc áo khoác màu vàng sáng, cô ấy dễ dàng có thể nhận ra trong đám đông.
49-17 - n - MISSION
Your mission is to isolate the enemy by destroying all the bridges across the river.
Nhiệm vụ của bạn là cô lập kẻ thù bằng cách phá hủy tất cả các cây cầu bắc qua sông.
49-18 - v - PERMIT
The regulations do not permit much flexibility.
Các quy định không cho phép quá nhiều sự linh hoạt.
49-19 - n - permit
Do you need a permit to  work here?
Bạn có cần sự cho phép để làm việc tại đây không?
49-20 - n - permission
You will need permission from the council  to extend your garage.
Bạn sẽ cần sự cho phép từ hội đồng thành phố để mở rộng ga ra đấy.
49-21 - adj - permisible
Is  it  permissible to  park my car here?
Đỗ xe ở đây có được cho phép không?
49-22 - adj - permissive
It's a very permissive school where the children are allowed to do whatever they like.
Đó là một ngôi trường rất thoải mái nơi mà bọn trẻ được cho phép làm mọi điều chúng thích.
49-23 - adj - PERTINENT
Chapter One is pertinent  to  the post-war period.
Chương một rất thích hợp với thời kì sau chiến tranh.
49-24 - n - pertinence
This message has particular pertinence for South Africa right now.
Thông điệp này có một sự thích hợp đặc biệt với Nam Phi ngay lúc này.
49-25 - av - pertinently
More pertinently, the respective performances suggest that neither side can be too confident going into the championship in a month's time.
Thích đáng hơn, các màn trình diễn tương ứng cho thấy không bên nào có thể quá tự tin tham dự giải đấu trong thời gian một tháng.
49-26 - n - PROCEDURE
The company has new procedures  for dealing  with complaints.
Công ty đã có quy trình mới để giải quyết khiếu nại.
49-27 - adj - procedural
There had been several procedural errors in dealing with the call.
Có một vài sai sót về mặt thủ tục trong việc giải quyết các cuộc gọi.
49-28 - n - RESULT
His broken leg is the  direct result  of  his own carelessness.
Cái chân gãy của anh ta là kết quả trực tiếp của sự bất cẩn của chính anh ta.
49-29 - v - RESULT
Teachers were not fully prepared for the major changes in the exam system, and chaos resulted.
Các giáo viên không được chuẩn bị đầy đủ cho những thay đổi của hệ thống thi cử mới và hỗn loạn xảy ra như kết quả tất yếu.
49-30 - adj - resulting
The tape was left near a magnetic source, and the resulting damage was considerable.
Cuộn băng đã bị bỏ lại gần nguồn từ trường, và thiệt hại xảy ra là rất lớn.
49-31 - n - STATEMENT
We were not surprised by their statement  that the train services would be reduced.
Chúng tôi không ngạc nhiên trước thông báo của họ rằng các dịch vụ đường sắt sẽ bị cắt giảm.
49-32 - av - USUALLY
He usually gets home about 6 o'clock.
Anh ấy thường về nhà lúc 6 giờ.
49-33 - adj - usual
I went to bed at my usual time.
Tôi đi ngủ như thường lệ.
49-34 - adj - unusual
It 's unusual to  have adult conversation like that with such a young child.
Thật bất bình thường khi có một cuộc nói chuyện về chủ đề của người lớn như thế với một đứa trẻ nhỏ.
49-35 - av - unusually
He was unusually polite.
 
Anh ta lịch sự một cách bất thường.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 49: HOSPITALS
(W): I'm not at all happy with the care my husband recieved here. Is there someone designated to handle complaints?
(M): Our mission is to deliver complete satisfaction. What is your problem?
(W): The hospital identified my husband incorrectly in the computer system, and now all his records are mixed up. They almost gave him the wrong medication twice, and now they want to charge us for surgery when he only came in for some tests.
(M): If you will permit me to take a look at your statement... Yes, I think I see what the problem is. Exactly how is your husband's name spelled?
HỘI THOẠI 49: BỆNH VIỆN
(W): Tôi không hài lòng chút nào với dịch vụ chăm sóc mà chồng tôi nhận được ở đây. Ai là người nhận trách nhiệm giải quyết khiếu nại?
(M): Nhiệm vụ của chúng tôi là cung cấp sự hài lòng tuyệt đối. Vấn đề của chị là gì?
(W): Bệnh viện đã nhận diện chồng tôi sai trên hệ thống máy tính, và giờ tất cả các ghi chép của anh ấy bị loạn hết cả lên. Họ cũng đưa cho anh ấy sai thuốc hai lần, và giờ thì họ bắt chúng tôi trả phí phẫu thuật trong khi anh ấy chỉ đến bệnh viện làm vài cái kiểm tra.
(M): Chị vui lòng cho chúng tôi xem bản ghi chép của chị... Vâng, tôi nghĩ là tôi biết vấn đề nằm ở đâu rồi. Chị có thể nói cho tôi biết phát âm chính xác tên của chồng chị được không?
Talks 49
I’ve gotten the lab results from the tests we did last week and, as I expected, you’ll have to be admitted to the hospital for surgery. I’vealready sent the form to the insurance company. It’s not unusual for it to take seven or eight days to receive their authorization, so I’d like to schedule the procedure for ten days from now. You should expect a hospital stay of two or three days. I’ll prepare the pertinent paperwork for you to give to the admitting nurse.
Nói chuyện 49
Tôi đã nhận được các kết quả của các xét nghiệm mà chúng ta đã thực hiện tuần trước, và đúng như tôi dự đoán, bạn sẽ phải nhập việc để phẫu thuật. Tôi đã gửi mẫu đơn cho công ty bảo hiểm. Không có gì bất thường khi phải mất bảy hoặc tám ngày để nhận giấy ủy quyền của họ, vì vậy tôi muốn lên lịch trình hoàn thành thủ tục trong mười ngày từ lúc này. Bạn sẽ ở lại trong bệnh viện hai hoặc ba ngày. Tôi sẽ chuẩn bị giấy tờ cần thiết để bạn đưa cho y tá quản lý hồ sơ nhập viện.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 49 - Hospitals
4/ 5
Oleh