LISTEN - SPEAKING
READ
[Text]
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
50-1 - v - CONSULT
If the symptoms get worse, consult your doctor.
Nếu các triệu chứng trở nên tệ hơn, hãy xin ý kiến bác
sĩ.
50-2 - n - consultation
After consultations
with our accountants, we've
decided how to cut costs within the company.
Sau khi bàn bạc với các kế toán, chúng tôi vừa quyết
định làm thế nào để cắt giảm chi phí trong nội bộ công ty.
50-3 - adj - consultative
50-4 - n - consultancy
We saw as early as Chapter 2 the extent to which
business services firms and consultancies are proliferating in this country.
Chúng ta đã thấy ở đầu chương 2 mức độ các công ty
kinh doanh dịch vụ và tư vấn đang sinh sôi nảy nở ở đất nước này.
50-5 - v - CONTROL
You're going to have to learn to control your temper.
Bạn phải học cách kiểm soát cơn nóng giận của mình.
50-6 - n - control
She's got no control
over that child - it's terrible.
Cô ấy không có được quyền kiểm soát đứa trẻ đó, thật
kinh khủng.
50-7 - n - controller
That was the year he became Controller of Radio 4.
Đó là năm ông ấy trở thành người kiểm soát kênh radio
4.
50-8 - adj - CONVINIENT
Our local shop has very convenient opening hours.
Cửa hàng địa phương của chúng tôi có giờ mở cửa rất
thuật tiện.
50-9 - n - convinience
I like the convenience of living so near work.
Tôi thích sự thuận tiện của việc sống gần nơi làm
việc.
50-10 - av - conviniently
The house is conveniently situated near the station
and the shops.
Căn nhà nằm thuận tiện gần ga và các cửa hàng.
50-11 - v - DETECT
Some sounds cannot be detected by the human ear.
Một số âm thanh không thể bị phát hiện bằng tai người.
50-12 - n - detection
Early detection
of the cancer improves the
chances of successful treatment.
Phát hiện ra ung thư sớm làm tăng khả năng chữa trị
thành công.
50-13 - adj - detectable
There has been no detectable change in the patient's
condition.
Vẫn không có thay đổi nào có thể nhận ra được về tình
trạng bệnh nhân.
50-14 - n - FACTOR
Heavy snow was a
contributing factor in the
accident.
Tuyết dày là một yếu tố góp phần vào vụ tai nạn.
50-15 - v - factor
The age of the patients and their overall health must
be factored into the results.
Độ tuổi của bệnh nhân và sức khỏe tổng quát của họ
phải được tính đến khi đưa ra kết quả.
50-16 - n - INTERACTION
There's not enough interaction between
the management and the workers.
Khoông có đủ sự tương tác giữa quản lý và các công
nhân.
50-17 - v - interact
We are studying how these two chemicals interact.
Chúng tôi đang nghiên cứu làm thế nào hai hóa chất này
tương tác với nhau.
50-18 - adj -
interactive
This is an interactive museum where children can
actively manipulate the exhibits.
Đây là một bảo tàng tương tác, nơi trẻ em có thể chủ
động điều khiển các cuộc triển lãm.
50-19 - n - LIMIT
We set a
time limit of
thirty minutes for the test.
Chúng tôi đã đặt thời gian giới hạn là ba mươi phút
cho bài kiểm tra.
50-20 - v - limit
I've been asked to limit my speech to ten
minutes maximum.
Tôi được yêu cầu giới hạn bài diễn thuyết của mình
trong tối đa mười phút.
50-21 - adj - limited
Places on the bus are limited to
fifty - so book early!
Chỗ ngồi trên xe buýt bị giới hạn là 50 nên hãy đặt
chỗ sớm.
50-22 - v - MONITOR
The CIA were monitoring his phone calls.
CIA đang theo dõi các cuộc gọi của anh ta.
50-23 - n - monitor
United Nations monitors were not allowed to enter the
area.
Người giám sát của Liên Hiệp Quốc không được phép vào
khu vực này.
50-24 - adj - POTENTIAL
Many potential
customers are waiting for a fall
in prices before buying.
Nhiều khách hàng tiềm năng đang chờ đợi một sự giảm
giá trước khi mua.
50-25 - n - potential
I don't feel I'm
achieving my full
potential in my present job.
Tôi không thấy rằng tôi đang đạt được toàn bộ tiền
năng của mình với công việc hiện tại.
50-26 - av - potentially
Hepatitis is a potentially fatal
disease.
Viêm gan là một bệnh có khả năng gây tử vong.
50-27 - n - SAMPLE
Please bring some samples of
your work to the interview.
Vui lòng mang một số mẫu công việc của bạn tới buổi
phỏng vấn.
50-28 - v - sample
As the food looked so good, he decided to sample a
little from each dish.
Vì thức ăn trông rất tuyệt, anh ta quyết định thử mỗi
món một chút.
50-29 - n - SENSE
Planning so far ahead
makes no sense - so many things
will have changed by next year.
Lên kế hoạch trước quá xa chẳng tạo ra ý nghĩa gì cả,
quá nhiều thứ sẽ thay đổi vào năm tới.
50-30 - v - sense
Although she said nothing, I could sense her anger
Mặc dù cô ấy không nói gì, tôi có thể cảm nhận được sự
tức giận của cô ấy.
50-31 - n - senseless
Happiness is not senseless, mindless, silly, stupid,
corny, cheesy or unimportant.
Hạnh phúc không phải là vô nghĩa, thiếu suy nghĩ, ngớ
ngẩn, ngu ngốc, ủy mị, sến hay không quan trọng.
50-32 - n - VOLUNTEER
Since it would be a highly dangerous mission, the
Lieutenant asked for volunteers.
Vì đó là một nhiệm vụ hết sức nguy hiểm nên trung úy
đã kêu gọi các tình nguyện viên.
50-33 - v - volunteer
During the emergency many staff volunteered to
work through the weekend.
Trong trường hợp khẩn cấp, nhiều nhân viên tình nguyện
làm việc cả cuối tuần.
50-34 - adj - voluntary
She does voluntary work for the Red Cross two days a
week.
Cô ấy làm công việc tình nguyện cho chữ thập đỏ hai
ngày mỗi tuần.
50-35 - av - voluntarily
He voluntarily attended a police station
Anh ta đã tình nguyện tham gia vào cơ quan cảnh sát
địa phương.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
50: PHARMACY
(W): These pills should control your backache. You
should detect improvement within two days.
(M): But my wife used a different medication for her
back pain, and it really worked for her.
(W): Just because a certain pill workerd for a
relative or friend doesn't mean it'll work for you. Everybody is different,
and there are different factors that determine how a medication will work. I
can't just hand out the same pills to everyone.
(M): No, I guess that woudn't make sense. OK, I'll
try these samples, and if they work, I'll go ahead and fill the prescription
you wrote. |
HỘI THOẠI 50:
NGÀNH DƯỢC
(W): Số thuốc này sẽ kiểm soát được cơn đau lưng của
anh. Trong vòng hai ngày, anh nên tránh vận động.
(M): Nhưng vợ tôi dùng một loại thuốc khác cho cơn
đau lưng của cô ấy, và nó thật sự có tác dụng với cô ấy.
(W): Không phải cứ thuốc nào có tác dụng lên người
thân hay bạn của anh cũng có nghĩa là sẽ tác dụng với anh. Mọi người đều khác
nhau, và có rất nhiều khía cạnh để xác định một viên thuốc có hiệu quả hay
không. Tôi không thể đưa cùng một loại thuốc cho tất cả mọi người.
(M): Không, tôi không thấy hợp lý gì cả. OK, tôi sẽ
về uống thử số thuốc này, nếu chúng thật sự hiệu quả, tôi sẽ quay lại đây và
điền vào đơn thuốc mà chị đã viết. |
Talks 50
The medication
I’d like to prescribe for you is one of the most effective drugs for
controlling sleeping problems and should also help alleviate your headaches.
It’s very convenient to use. You just take it once a day, about thirty
minutes before you go to bed. I’ll give you a few free samples to try out.
Call me in four or five days to let me know how it’s working. But I’m sure
you’ll be happy with it and want to fill the prescription. The only potential
side effect it has is stomachaches, and it shouldn’t have any interactions
with your other medications. There’s also no limit to the length of time you
can use it. You can just keep on taking it as long as you feel a need. |
Nói chuyện 50
Loại thuốc mà
tôi muốn kê toa cho bạn là một trong những loại thuốc hiệu quả nhất trong việc
kiểm soát các bệnh mất ngủ và cũng giúp thuyên giảm cơn đau đầu. Nó rất thuận
tiện để sử dụng. Bạn chỉ cần uống một lần một ngày, khoảng ba mươi phút trước
khi đi ngủ. Tôi sẽ đưa bạn vài mẫu miễn phí để dùng thử. Hãy gọi tôi trong bốn
hoặc năm ngày để cho tôi biết chúng hoạt động như thế nào. Nhưng tôi chắc chắn
bạn sẽ hài lòng với nó và sẽ mua thuốc theo toa. Hiệu ứng phụ tiềm năng duy
nhất của nó là gây đau dạ dày, và không nên có những loại thuốc nào khác
tương tác với nó. Không có hạn chế về thời gian dùng nó. Bạn có thể tiếp tục
uống thuốc này trong bao lâu cũng được miễn bạn cảm thấy cần thiết. |
Từ vựng TOEIC 600 - 50 - Pharmacy
4/
5
Oleh
RUBY PHAM