Từ vựng TOEIC 600 - 12 - Interviewing

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
12-1 - n - ABILITY
There's no doubting her ability.
Không còn nghi ngờ gì về khả năng của cô ấy.
12-2 - adj - able
I'm sorry that I wasn't able to phone you yesterday.
Tôi xin lỗi vì không thể gọi cho bạn hôm qua.
12-3 - v - APPLY
By the time I saw the job advertised it was already too late to apply.
Lúc tôi thấy thông tin tuyển dụng thì đã quá muộn để nộp đơn.
12-4 - n - applicant
How many applicants did you have  for the job?
Có bao nhiêu ứng viên nộp đơn cho công việc này?
12-5 - n - application
Have you filled in the application  form for your passport yet?
Bạn đã điền vào mẫu đơn xin cấp hộ chiếu của bạn chưa?
12-6 - n - BACKGROUND
He come from a wealthy background.
Anh ta có xuất thân giàu có.
12-7 - v - BE READY FOR
The employer wasn't ready for the applicant's question.
Người sử dụng lao động không sãn sàng trả lời câu hỏi của người nộp đơn.
12-8 - v - CALL IN
The human resources manager called in all qualified applicants for a second interview.
Giám đốc nhân sự gọi tới tất cả các ứng viên đủ tiêu chuẩn cho cuộc phỏng vấn thứ hai.
12-9 - n - CONFIDENCE
He's got the confidence to walk into a room of strangers and immediately start a conversation.
Anh ấy có sự tự tin bước vào một căn phòng toàn người lạ và ngay lập tức bắt đầu một cuộc trò chuyện.
12-10 - adj - confident
I'm confident of  his skills as a manager.
Tôi rất tự tin vào khả năng của anh ấy trên cương vị giám đốc.
12-11 - av - confidently
Try to act confidently, even if you feel nervous.
Hãy cố tỏ ra tự tin, dù bạn đang cảm thấy lo lắng.
12-12 - av - CONSTANTLY
He's constantly changing his mind.
Anh ta thường xuyên thay đổi suy nghĩ của mình.
12-13 - adj - constant
The fridge keeps food at a constant  temperature .
Tủ lạnh giữ thức ăn ở một nhiệt độ cố định.
12-14 - n - constancy
Never doubt the constancy  of  my love for you.
Đừng bao giờ nghi ngờ sự chung thủy của tình yêu anh dành cho em.
12-15 - n - EXPERT
My mother is an expert at  dress-making
Mẹ tôi là chuyên gia trong việc may mặc.
12-16 - adj - expert
The centre provides expert  advice for people with financial problems.
Trung tâm cung cũng những ý kiến chuyên môn cho những người có vấn đề về tài chính.
12-17 - n - expertise
Professor Simpson provives expertise in engineering.
Giáo sư Simpson cung cấp ý kiến chuyên môn về mặt kĩ thuật.
12-18 - av - expertly
He carved the meat expertly.
Anh ấy cắt miếng thịt thành từng miếng một cách thông thạo.
12-19 - n - FOLLOW UP
This meeting is a follow-up  to  the one we had last month.
Cuộc họp này là sự tiếp nối với cuộc họp chúng ta tiến hành tháng trước.
12-20 - v - follow up
Always follow up an interview with a thank you note.
Luôn tiếp tục cuộc phỏng vấn với một sự cảm ơn đã lưu ý..
12-21 - adj - HESITANT
She gave me a hesitant smile.
Cô ấy trao cho tôi một nụ cười do dự.
12-22 - n - hesitation
After a slight hesitation, she began to speak.
Sau một chút do dự, cô ấy bắt đầu lên tiếng.
12-23 - av - hesitantly
She approached the teacher hesitantly.
Cô ấy tiến tới chỗ giáo viên một cách do dự.
12-24 - v - hesitate
She hesitated slightly before answering the inspector's question.
Cô ấy đã do dự một chút trước khi trả lời câu hỏi của viên thanh tra,
12-25 - v - PRESENT
She presents the late-night news.
Cô ấy giới thiệu tin tức đêm khuya.
12-26 - n - presentation
Presentation is important if you want people to buy your products.
Sự trình bày là rất quan trọng nếu bạn muốn mọi người mua sản phẩm của bạn.
12-27 - adj - presentable
Jeremy was looking  quite presentable in a suit and tie.
Jeremy rông khá hợp với bộ vest và cà vạt.
12-28 - av - WEAKLY
"The pain seems to have eased a little with these new tablets," he said weakly.
"Cơn đau dường như đã dịu đi một chút nhờ những viên thuốc mới", anh ấy nói một cách yếu ớt.
12-29 - adj - weak
He gave a weak excuses when asked why he was late.
Anh ta chỉ đưa ra một lời xin lỗi yếu ớt khi được hỏi tại sao lại tới muộn.
12-30 - n - weakness
Any change of policy will be interpreted as a sign of weakness.
 
Bất kì thay đổi nào của chính sách sẽ được hiểu như một dấu hiệu của sự yếu kém.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 12: APPLYING AND INTERVIEW
(W): Do you remember the first time I applied for a job? I had absolutely no confidence in myself.
(M): And look where you are now - a widely respected expert in the field of computer networks.
(W): Isn't it interesting how we change and grow. I was hesitant to go on my first job interview because I didn't think I could present myself well. I was sure no one would hire me.
(M): And now you're asked to speak at conferences all over the country. In fact, I'd like to ask you to help me out with planning a workshop I have to give next week.
HỘI THOẠI 12: ỨNG TUYỂN VÀ PHỎNG VẤN
(W): Cậu có nhớ lần đầu tiên mình đi xin việc không? Mình thật sự không có chút nào tự tin về bản thân hết.
(M): Và giờ thì xem vị trí của cậu đi - một chuyên gia đáng kính học rộng hiểu sâu trong lĩnh vực phát triển mạng lưới máy tính.
(W): Không phải thật tuyệt khi chúng ta thay đổi và trưởng thành sao. Mình đã rất do dự khi tham gia buổi phỏng vấn đầu tiên vì mình nghĩ bản thân sẽ không thể thể hiện tốt được. Mình còn từng chắc chắn sẽ chẳng có ai tuyển mình vào làm.
(M): Và bây giờ thì cậu được mời đi diễn thuyết ở hội nghị khắp các nước trên thế giới. Thật ra, mình cũng muốn nhờ cậu giúp mình trong việc lên kế hoạch cho cuộc họp nhỏ mà mình phải hoàn thành vào tuần tới.
Talks 12
Thank you for calling the Salvo Human Resources
Department Job Hotline.
Salvo is currently looking to hire people with a background in Asian Languages as well as software design. To hear about this special opportunity, press one. To listen to job descriptions for all of our current job openings, press two. To request an application, press three. To follow up on your application status, press four. To learn the location of a Salvo Employment Presentation in a city near you, press five. Please have a pen and paper by the phone and be ready to record the relevant information
Nói chuyện 12
Cảm ơn bạn đã gọi đến đường dây nóng tư vấn việc làm của Phòng Nhân Sự Salvo.
Salvo hiện đang cần tuyển những người có khả năng sử dụng ngôn ngữ Á Châu cũng như thiết kế phần mềm. Để tìm hiểu thêm cơ hội đặc biệt này, nhấn phím một. Để nghe mô tả về tất cả những công việc hiện tại đang có nhu cầu tuyển dụng của chúng tôi, nhấn phím hai. Để yêu cầu mẫu đơn. Nhấn phím ba. Để theo dõi tình trạng nộp đơn của bạn, nhấn phím bốn. Để biết vị trí diễn ra các buổi giới thiệu việc làm của Salvo ở thành phố gần bạn, nhấn phím năm. Hãy chuẩn bị bút và giấy cạnh điện thoại và sẵn sàng ghi lại những thông tin có liên quan.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 12 - Interviewing
4/ 5
Oleh