LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
13-1 - n - CONDUCT
The club has a strict
code of conduct.
Câu lạc bộ có một tập hợp quy định về hành vi rất
nghiêm ngặt.
13-2 - v - conduct
How should I conduct
myself at these dinners? I know
nothing about etiquette.
Tôi nên cư xử như thế nào ở những bữa tối? Tôi chẳng
biết gì về các nghi thức.
13-3 - n - conductor
The conductor gathered tickets before the first stop.
Người bán vé thu lại vé trước điểm dừng đầu tiên.
13-4 - v - GENERATE
The new development will generate 1500 new jobs.
Sự phát triển mới sẽ tạo ra 1500 công việc mới.
13-5 - n - generator
The generator goes on automatically when the
electricity goes off.
Máy phát điện sẽ tự động chạy khi nguồn điện bị bị
ngắt.
13-6 - adj -
generated
The sale that were generated by the giveaway surprised
even the sale department.
Lượng hàng được tạo ra nhờ tặng miễn phí làm ngạc
nhiên cả bộ phận bán hàng.
13-7 - v - HIRE
How much would it cost to hire a car for a fortnight?
Tốn bao nhiêu để thuê một chiếc ô tô tối nay?
13-8 - n - hire
The price includes flights and car
hire.
Mức giá bao gồm các chuyến bay và thuê ô tô.
13-9 - gd - hiring
The office has completely changed in the past few
weeks because there have been so many hirings
and firings
Văn phòng đã hoàn toàn thay đổi trong vài tuần trước
bởi có quá nhiều người được tuyển mới và người bị sa thải.
13-10 - v - KEEP UP WITH
He started to walk faster and the children had to run
to keep up.
Anh ấy bắt đầu bước nhanh hơn và lũ trẻ phải chạy để
theo kịp.
13-11 - v - LOOK UP TO
He'd always looked up to his uncle.
Anh ấy luôn kính trọng chú của mình.
13-12 - n - MENTOR
Though I am not your mentor, nor wish to be, at least
I have a right to require that you shall not actually compromise me.
Mặc dù tôi không phải cố vấn của bạn, tôi cũng ước là
không phải, ít nhất tôi có quyền đòi hỏi bạn không được làm tổn hại đến tôi.
13-13 - v - mentor
She spent years on mentoring to junior employees.
Cô ấy đã dành hàng năm trời để cổ vấn cho những nhân
viên mới.
13-14 - n - mentoring
For our book on mentoring, we interviewed 50 business
leaders and politicians about their mentoring relationships.
Để tư vấn cho cuốn sách của mình, chúng tôi đã phỏng
vấn 50 lãnh đạo doanh nghiệp và chính trị gia về mối quan hệ cố vấn của họ.
13-15 - adj -
ON TRACK
hey're on track
to make record profits.
Họ đang tập trung để tạo ra lợi nhuận kỉ lục.
13-16 - n - REJECT
He considered himself as one of life's rejects.
Anh ta tự xem mình như đồ bỏ của cuộc đời.
13-17 - v - reject
The appeal was rejected by the High Court.
Việc kháng cáo đã bị từ chối bởi Tòa án tối cao.
13-18 - n - rejection
I've applied for ten jobs, but all I've got is
rejections
Tôi đã nộp đơn ứng tuyển mười công việc nhưng tất cả
tôi nhận lại được chỉ là sự từ chối.
13-19 - gd - rejecting
Rejecting a job offer before you have it is not a
smart thing to do.
Từ chối một lời mời làm việc trước khi bạn bạn có được
nó là một việc thiếu thông minh.
13-20 - adj -
SET UP
Check with your supervisor to make sure that your
office is all set up before you begin work.
Kiểm tra với cấp trên của bạn để chắc chắn rằng văn
phòng của bạn đã được sắp xếp xong trước khi bạn bắt đầu công việc.
13-21 - v - set up
She plans to set up her own business.
Cô ấy lên kế hoạch tự kinh doanh.
13-22 - n - SUCCESS
The success
rate for this operation is very
low.
Tỷ lệ thành công cho ca phẫu thuật này là rất thấp.
13-23 - v - succeed
She's been trying to pass her driving test for six
years and she's finally succeeded.
Cô ấy đã cố gắng vượt qua kì sát hạch lái xe 6 năm nay
và cuối cùng cô ấy đã thành công.
13-24 - adj -
successful
This year's harvest was one of the most successful
since the record crop of 1985.
Mùa thu hoạch năm nay là một trong những vụ mùa thành
công nhất kể từ vụ mùa kỉ lục năm 1985.
13-25 - av - successfully
A number of patients have been successfully treated
with the new drug.
Một số bệnh nhân đã được điều trị thành công với các
loại thuốc mới.
13-26 - n - TRAINING
New staff
receive a week's training in how
to use the computers.
Nhân viên mới sẽ có một tuần huấn luyện cách sử dụng
máy tính.
13-27 - v - train
She trained
as a pilot.
Cô ấy đã chuẩn bị như một phi công.
13-28 - n - trainer
A lot of wealthy people have their own personal
trainer
Rất nhiều người giàu có có huấn luyện viên riêng.
13-29 - n - trainee
Each new employee spends six week as a trainee.
Mỗi nhân viên mới dành 6 tuần như thực tập sinh.
13-30 - v - UPDATE
We'll update you
on this news story throughout the
day.
Chúng tôi sẽ cập nhập cho bạn về tin tức này suốt cả
ngày.
13-31 - n - update
It's an update
of an old 60's movie.
Nó chỉ là một sự nâng cấp của bộ phim cũ sản xuất
những năm 60.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
13: HIRING AND TRAINING
(M): How has the week of training gone so far? I've
been concerned that the group is too big.
(W): We do have a large group of trainess, but we've
been able to stay on track and get a lot accomplished.
(M): Everyone is commenting on the amount of
excitement that your program has generated.
(W): Yes, we're quite pleased with our success so
far. Well, I have to get going. I need to set up the meeting room for this
afternoon's session. See you later. |
HỘI THOẠI 13:
TUYỂN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO
(M): Tuần đào tạo này diễn ra sao rồi? Mình thấy
nhóm có vẻ nhiều người quá.
(W): Chúng ta đúng là có một nhóm lớn thực tập sinh,
nhưng thật ra chúng ta vẫn theo đúng kế hoạch và nhận được rất nhiều lời khen
(M): Mọi người đều rất hứng khởi với chương trình mà
cậu đưa ra.
(W): Đúng vậy, chúng ta có thể tạm hài lòng với sự
thành công này. Thôi, mình phải đi rồi. Mình cần chuẩn bị phòng họp cho buổi
họp chiều nay nữa. Hẹn gặp lại nhé. |
Talks 13
Welcome to our
first annual mentors training program. You have been selected by your
coworkers for this program because they look up to you. And that’s an honor.
So congratulations to all of you for being here. Today we’re going to start
by generating a list of characteristics that make a successful mentor. I’d
like you all to take a few minutes to think back to a mentor you’ve known or
worked with. What made that person a good mentor? In order to stay on track
with our schedule, we’ll take no more than five minutes for this first
activity. So, please begin listing your ideas now, and when I say stop it
will be time to share with the group.
|
Nói chuyện 13
Chào mừng mọi
người đã đến với chương trình đào tạo cố vấn thường niên được tổ chức lần đầu
tiên của chúng tôi. Bạn đã được các đồng nghiệp lựa chọn để tham gia chương
trình vì họ ngưỡng mộ bạn và đó là một vinh dự. Vì vậy xin chúc mừng tất cả
các bạn đang ngồi ở đây. Hôm nay, để bắt đầu chúng ta sẽ phác thảo danh sách
những đặc điểm tạo thành một nhà cố vấn thành công. Tôi muốn tất cả các bạn
dành ra vài phút để nghĩ về một nhà cố vấn bạn đã từng quen biết hoặc cộng
tác. Điều gì tạo nên/làm nên nhà cố vấn tuyệt vời đó? Để đảm bảo theo đúng lịch
trình, chúng ta sẽ tiến hành hoạt động này không quá năm phút. Vì vậy, vui
lòng liệt kê ý tưởng của bạn ngay lúc này và khi tôi yêu cầu dừng bút, đó là
lúc chúng ta sẻ chia sẻ ý tưởng với nhau. |
Từ vựng TOEIC 600 - 13 - Hiring and Training
4/
5
Oleh
RUBY PHAM