Từ vựng TOEIC 600 - 14 - Salaries and benefit

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING  
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING    READ 
14-1 - n - BASIS
This document will form  the basis  for our discussion.
Tài liệu này sẽ tạo ra nền tảng cho cuộc thảo luận của chúng ta.
14-2 - v - base
Where is your firm based?
Công ty của bạn đặt tại đâu?
14-3 - adj - based
Based on assumption that you will earn more in your new position, you can afford the car you've been waiting.
Dựa trên giả định rằng anh sẽ kiếm được nhiều hơn ở cương vị mới, anh có đủ khả năng chi trả cho chiếc xe mà anh vẫn chờ đợi.
14-4 - v - BE AWARE OF
Were you aware of  the risks at the time?
Bạn có đang nhận thức được những rủi ro vào lúc này không?
14-5 - v - BENEFIT
I feel that I have benefited greatly  from her wisdom.
Tôi thấy rằng tôi đã được hưởng lợi rất nhiều từ sự sáng suốt của cô ấy.
14-6 - n - benefits
The new employee's benefits went into effect three months after his start date.
Lợi ích của nhân viên mới sẽ có hiệu lực sau ba tháng kể từ ngày bắt đầu làm việc.
14-7 - adj - beneficial
A stay in the country will be beneficial  to  his health.
Việc lưu lại trong nước sẽ có lợi với sức khỏe của ông ấy.
14-8 - v - COMPENSATE
Victims of the crash will be compensated  for their injuries.
Nạn nhân của vụ tai nạn sẽ được bồi thường cho những chấn thương của họ.
14-9 - n - compensation
She received £40 000 in  compensation  for  a lost eye.
Cô ấy đã nhận được 40000 bảng tiền bồi thường cho con mắt bị mất.
14-10 - adj - compensatory
He was awarded $3 million in compensatory  damages .
Anh ta đã được trao tặng 3 triệu đô tiền bồi thường thiệt hại.
14-11 - av - DELICATELY
The pudding was delicately flavoured with vanilla.
Bánh pudding có hương vinila đầy tinh tế.
14-12 - v - delicate
We chose a delicate floral pattern for our bedroom curtains.
Chúng tôi đã chọn mẫu hoa văn tinh tế cho rèm cửa phòng ngủ của mình.
14-13 - adj - ELIGIBLE
Only people over 18 are eligible  to vote.
Chỉ những người trên 18 tuổi mới có đủ tư cách để bình bầu.
14-14 - n - eligibility
I'll have to check her eligibility to take part.
Tôi sẽ kiểm tra lại tư cách tham gia của cô ấy.
14-15 - av - FLEXIBLY
Today's schedule of events is organized flexibly so that people can decide for themselves what they want to do.
Lịch trình sự kiện ngày hôm nay được sắp xếp linh hoạt nên mọi người có thể tự quyết định họ muốn làm gì.
14-16 - adj - flexible
My schedule is quite flexible - I could arrange to meet with you any day next week.
Lịch trình của tôi khá linh hoạt, tôi có thể sắp xếp cuộc hẹn với bạn bất cứ ngày nào tuần sau.
14-17 - n - flexibility
The advantage of this system is its flexibility.
Ưu điểm của hệ thống này là sự linh hoạt của nó.
14-18 - v - NEGOTIATE
I'm negotiating for  a new contract.
Tôi đang đàm phán một hợp đồng mới.
14-19 - n - negotiation
The exact details of the agreement are still  under negotiation.
Các chi tiết chính xác của thỏa thuận vẫn đang được đàm phán.
14-20 - n - negotiator
Some very skilful negotiators will be needed to settle this dispute.
Một số nhà đám phán có kinh nghiệm sẽ cần thiết để giải quyết tranh chấp này.
14-21 - v - RAISE
Would all those in favour please raise their  hands ?
Những ai tán thành xin hãy giơ tay lên được không?
14-22 - n - raise
She asked the boss for a raise.
Cô ta đã yêu cầu ông chủ tăng lương.
14-23 - adj - RETIRED
Both my parents are retired.
Bố mẹ tôi đều đã nghỉ hưu.
14-24 - n - retirement
What is the normal retirement  age  in this country?
Tuổi nghỉ hưu thông thường ở đất nước này là bao nhiêu?
14-25 - v - retire
Since retiring from  the company, she has done voluntary work for a charity.
Từ khi nghỉ hưu ở công ty, cô ấy đã làm việc tình nguyện cho một tổ chức từ thiện.
14-26 - adj - VESTED
As both a teacher and parent, she  had  a vested interest  in  seeing the school remain open.
Là một giáo viên đồng thời là phụ huynh, cô ấy có quyền được thấy trường tiếp tục mở.
14-27 - v - vest
Control  has been vested in local authorities.
Quyền kiểm soát được trao cho chính quyền địa phương.
14-28 - n - WAGE
The smaller shops pay very low wages.
Những cửa hàng nhỏ hơn trả lương theo giờ rất thấp.
14-29 - v - wage
They've been waging a long campaign to change the law.
 
Họ đang tiến hành một chiến dịch lâu dài để thay đổi luật. 
 
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
  
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 14: SALARIES AND BENEFITS
(M): I can't seem to make ends meet with my hourly wage.
(W): I think it's time for you to ask for a raise.
(M): I don't want to ask for too much compensation. I'm getting health insurance, after all, and I've only been working there for six months.
(W): But, you've been working hard. You should get regular wage increases. You deserve it. You desrve paid vacation and life insurance, too.
HỘI THOẠI 14: LƯƠNG BỔNG VÀ CÁC CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ
(M): Mình thật sự không hài lòng với mức lương theo giờ của mình
(W): Mình nghĩ cũng đến lúc cậu yêu cầu tăng lương được rồi.
(M): Mình không muốn đòi hỏi quá nhiều về tiền lương. Mình được đóng bảo hiểm sức khỏe, và hơn thế, mình mới chỉ làm ở công ty có sáu tháng thôi.
(W): Nhưng, cậu đã làm việc rất chăm chỉ. Tiền lương cơ bản của cậu nên được tăng. Cậu xứng đáng mà. Cậu xứng đáng được nghỉ phép có lương và bảo hiểm nhân thọ nữa.
Talks 14
Please open your Employee Handbook to page seven. This section deals with your salary and salary increases. You will have an annual salary review. The average raise is 4.2 percent a year, just above the cost of living. Also, be aware that not all employees get a raise. Compensation is based solely on performance and your contribution to the company, and, sure enough, each year we find that some employees are not eligible for a raise. We have a clearly outlined review process in place, which your supervisor will go over with you. Let’s take a look at benefits. Each employee gets ten days of paid vacation a year in addition to major national holidays. You also get five days of sick leave annually.
Nói chuyện 14
Hãy mở sổ tay nhân viên trang 7. Phần này đề cập đến lương và tăng lương. Bạn sẽ được xét tăng lương hàng năm. Mức tăng trung bình khoảng 4,2 phần trăm, ngay trên mức chi phí sinh hoạt. Ngoài ra, cũng cần lưu ý rằng không phải tất cả các nhân viên đều được tăng lương. Việc tăng lương chỉ dựa trên hiệu suất làm việc và sự đóng góp của bạn cho công ty, và, chắc chắn, mỗi năm chúng tôi thấy một số nhân viên không đủ điều kiện để tăng lương. Chúng tôi có một quy trình đánh giá thích hợp được phát thảo rõ ràng, vấn đề này sẽ được nhân viên chủ quảnở các bộ phận giải thích cụ thể với các bạn. Hãy nhìn vào các ưu đãi. Mỗi nhân viên được mười ngày nghỉ trong năm cùng với những ngày nghỉ lễ quan trọng của đất nước. Mỗi năm các bạn cũng được nghỉ phép vì bệnh năm ngày.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 14 - Salaries and benefit
4/ 5
Oleh