Từ vựng TOEIC 600 - 16 - Shopping

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD  & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
16-1 - n - BARGAIN
This coat was half-price - a real bargain.
Cái áo khoác này chỉ bằng nửa giá thường, đúng là một món hời.
16-2 - v - bargain
Unions bargain with  employers for better rates of pay each year.
Các đoàn thể thương lượng với người sử dụng lao động để có được tỷ lệ chi trả tốt hơn mỗi năm.
16-3 - v - BEAR
It's your decision - you must bear  the responsibility  if things go wrong.
Đó là quyết định của bạn, bạn phải chịu trách nhiệm nếu mọi thứ đi sai hướng.
16-4 - n - BEHAVIOR
Her behavior is often appalling.
Cách cư xử của cô ta thường rất kinh khủng.
16-5 - v - CHECKOUT
Your fruit and vegetables will be weighed at the checkout.
Hoa quả và rau củ của bạn sẽ được cân tại quầy tính tiền.
16-6 - n - COMFORT
Now you can watch the latest films  in the comfort  of  your own room.
Giờ bạn có thể xem những bộ phim mới nhất trong sự thoải mái tại căn phòng của chính bạn.
16-7 - v - comfort
The girl's mother was at home today, being comforted by relatives.
Mẹ của cô gái đã ở nhà hôm nay, đang được an ủi bởi người thân.
16-8 - adj - comfortable
I don't feel comfortable in high heels.
Tôi cảm thấy không thoải mái khi đi giày cao gót.
16-9 - av - comfortably
Are you sitting comfortably? Then I'll begin.
Bạn đã ngồi thoải mái chưa? Tôi sẽ bắt đầu nhé.
16-10 - v - EXPAND
The air in the balloon expands when heated.
Không khí trong bong bóng giản nở khi bị đốt nóng.
16-11 - n - expansion
Expansion into  new areas of research is possible.
Mở rộng sang các lĩnh vực nghiên cứu mới là không thể.
16-12 - adj - expanded
The expanded inventory is great, but it hard to find room to store it.
Việc gia tăng lượng hàng tồn kho là rất tuyệt, nhưng cũng rất khó khi tìm thêm phòng để chứa nó.
16-13 - v - EXPLORE
The best way to explore the countryside is on foot.
Cách tốt nhất để khám phá vùng đông quê là đi bộ.
16-14 - n - exploration
The exploration for new sources of energy is vital for the future of our planet.
Việc tìm khiếm nguồn năng lượng mới là rất cần thiết cho tương lai của hành tinh chúng ta.
16-15 - n - exploratory
She's having some exploratory  tests done to find out what's causing the illness.
Cô ấy đã thực hiện một vài xét nghiệm kiểm tra để tìm ra cái gì gây ra bệnh của cô.
16-16 - n - explorer
Magellan was a famous sixteenth-century explorer.
Magellan là một nhà thám hiểm nổi tiếng vào thế kỷ mười sáu.
16-17 - n - ITEM
The restaurant has a long menu of about 50 items.
Nhà hàng có một menu dài khoảng 50 món.
16-18 - v - itemize
We asked for an itemized  bill , listing all our phone calls and how long they were.
Chúng tôi đã yêu cầu một hóa đơn chi tiết, liệt kê tất cả các cuộc gọi và thời lượng của chúng.
16-19 - n - itemization
It does not call for itemization of the actual costs per item.
Nó không yêu cầu phải liệt kê chi tiếc chi phí thực tế của mỗi món.
16-20 - adj - MANDATORY
The minister is calling for mandatory prison sentences for people who assault police officers.
Bộ trưởng yêu cầu có án phạt tù bắt buộc với kẻ hành hung sĩ quan cảnh sát.
16-21 - n - mandate
At the forthcoming elections, the government will be seeking a fresh mandate  from  the people.
Tại cuộc bầu cử sắp tới, chính phủ sẽ hướng đến một nhiệm vụ mới từ nhân dân.
16-22 - v - mandate
The state legislature mandated an increase in the minimum wage.
Cơ quan lập pháp nhà nước bắt buộc phải tăng lương tối thiểu.
16-23 - n - MERCHANDISE
Shoppers complained about poor quality merchandise and high prices.
Người mua phàn nàn về hàng hóa kém chất lượng và giá cả quá cao.
16-24 - v - merchandise
She had to merchandise the new product line.
Cô ấy phải tăng sản lượng bán ra của dòng sản phẩm mới.
16-25 - n - merchant
He wants me to be an Indian merchant, as he was.
Anh ta muốn trở thành một thương gia Ấn Độ như anh ta đã từng.
16-26 - av - STRICTLY
The use of cameras in this museum is strictly  forbidden .
Việc sử dụng máy ảnh trong bảo tàng này bị nghiêm cấm.
16-27 - n - strictness
South Carolina relaxed the strictness of its ID law.
Miền Nam Carolina đã nới lỏng sự nghiêm ngặt trong luật căn cước của họ.
16-28 - adj - strict
My parents were very strict  with me when I was young.
Bố mẹ đã cực kì nghiêm khắc với tôi khi tôi còn nhỏ.
16-29 - n - TREND
There's been a downward  trend in sales in the last few years.
Doanh số có xu hướng giảm trong vài năm qua. 
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  
CONVERSATION 
  LISTEN - SPEAKING  
   READ 
1. Conversations 16: SHOPPING
(M): In my psychology class we're studying consumer bahavior. I've just spent three weeks watching what people buy.
(W): I'm sure you found that people hunt for bargains to save money. Economics is what drives people.
(M): Actually, shoppers report that they buy the brands they know best and feel most comfortable with, regardless of price.
(W): Well, now, that's interesting. I suppose all that marketing of brand names is really worthwhile for the manufactures.
HỘI THOẠI 16: MUA SẮM
(M): Chúng mình hiện giờ đang nghiên cứu về hành vi mua sắm của người tiêu dùng trong lớp học tâm lý. Mình đã dành ra 3 tuần chỉ để quan sát mọi người mua sắm cái gì. 
           
(W): Mình chắc chắn là cậu thấy người ta toàn săn đồ giá rẻ để tiết kiệm tiền thôi. Đúng là kinh tế điều khiển con người mà.
(M): Thật ra, người mua hàng phản hồi rằng họ thường mua của những nhãn hiệu mà họ hiểu rõ nhất và cảm thấy an tâm nhất, mà không cần quan tâm đến giá cả.
(W): Ồ, nghe thú vị đấy. Mình cho rằng cách làm thị trường cho nhãn hiệu sản phẩm quả thật đáng giá cho các nhà sản xuất.
Talks 16
Attention shoppers. If you’re looking for a true bargain, visit aisle seven for our sale on winter boots. All footwear is marked ten to forty percent off, this week only. At these prices, items won’t last long, so hurry and save now. While you’re at it, why not explore our other winter merchandise? We have coats, scarves, hats, and lots of other items to keep you toasty warm and comfortable during the chilly winter weather. When you’re in the checkout aisle, don’t forget to ask for a frequent shopper card. Every time you visit the store and make a purchase, your card is marked. After ten visits, you will be eligible for a free gift! This is our way of saying, ‘Thank you for shopping with us.”
Nói chuyện 16
Xin quý khách chú ý. Nếu bạn đang tìm kiếm một mặt hàng giá rẻ thực sự, hãy đến aisle seven, nơi chuyên kinh doanh giày ống mùa đông. Tất cả giày dép đều được dán nhãn giảm giá mười đến bốn mươi phần trăm chỉmột tuần duy nhất. Với mức giá này, các mặt hàng sẽ hết nhanh chóng, vì vậy hãy nhanh chân lên và tiết kiệm ngay lúc này. Khi ở tại cửa hàng, tại sao bạn không khám phá những mặt hàng mùa đông khác của chúng tôi? Chúng tôi có áo khoác, khăn choàng cổ, nón, và nhiều mặt hàng khác giữ cho bạn ấm áp và thoải mái trong thời tiết mùa đông lạnh lẽo. Khi bạn ở quầy thanh toán aisle, đừng quên nhận thẻ khách hàng thường xuyên. Mỗi lần bạn đến cửa hàng mua sắm, thẻ của bạn được đánh dấu. Sau mười lần, bạn sẽ đủ điều kiện nhận một món quà miễn phí. Chương trình này thay cho lời tri ân của chúng tôi với khách hàng “Cám ơn đã mua sắm ở cửa hàng chúng tôi”.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 16 - Shopping
4/ 5
Oleh