Từ vựng TOEIC 600 - 17 - Ordering Supplies

  MAIN WORD 
   LISTEN - SPEAKING
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE
 LISTEN - SPEAKING   READ 
17-1 - v - DIVERSIFY
Millions of years ago, changes in the Earth's climate caused animal and plant life to diversify.
Hàng triệu năm về trước, những thay đổi của khí hậu trên trái đất đã khiến cho các loại động vật và thực vật trở nên đang dạng hóa.
17-2 - n - diversity
Does television adequately reflect the  ethnic and  cultural  diversity of the country?
Liệu truyền hình có thể phản ánh đầy đủ sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa của đất nước.
17-3 - v - diverse
New York is a very ethnically  diverse city.
New York là một thành phố đa sắc tộc.
17-4 - n - ENTERPRISE
Don't forget this is a commercial  enterprise - we're here to make money.
Đừng quên đây là một doanh nghiệp thương mại, chúng ta ở đây là để kiếm tiền.
17-5 - adj - enterprising
The business was started by a couple of enterprising young women.
Công việc kinh doanh được bắt đầu bởi hai người phụ nữ trẻ dám nghĩ dám làm.
17-6 - n - enterpriser
Many enterprisers find themselves in daring and exciting ventures that lack the structure for long term success.
Nhiều người dám nghĩ dám làm nhận thấy bản thân là những nhà đầu tư táo bạo và thú vị nhưng thiếu cơ cấu cho thành công lâu dài.
17-7 - av - ESSENTIALLY
What he's saying is essentially true.
Những gì anh ta đang nói về cơ bản đều là sự thật.
17-8 - adj - essential
Water is essential for/to  living things.
Nước là tất yếu đối với sự sống.
17-9 - n - essence
The essence of his argument was that education should continue throughout life.
Bản chất lập luận của anh ta là giáo dục nên được tiếp tục suốt cuộc đời.
17-10 - adj - EVERYDAY
Death was an everyday occurrence  during the Civil War.
Cái chết là chuyện xảy ra hàng ngày trong suốt cuộc nội chiến.
17-11 - n - FUNCTION
The function of  the veins is to carry blood to the heart.
Chức năng của các tĩnh mạch là truyền máu đến tim.
17-12 - v - function
You'll soon learn how the office functions.
Bạn nên sớm tìm hiểu xem văn phòng hoạt động như thế nào.
17-13 - adj - functional
Is the air conditioner functional yet?
Máy điều hòa đã chạy chưa thế?
17-14 - v - MAINTAIN
A large house costs a lot to maintain.
Một căn nhà lớn tốn rất nhiều chi phí để duy trì.
17-15 - n - maintainability
The maintainability of our second office is called into question by next year's budget cutback.
Khả năng duy trì văn phòng thứ hai đang bị nghi ngờ do chính sách cắt giảm ngân sách của năm tới.
17-16 - adj - maintainable
The level of performance will not be maintainable without increasing salaries.
Hiệu quả làm việc có thể được duy trì mà không cần phải tăng lương.
17-17 - n - maintainance
The magazine offers tips on cutting your house maintenance costs.
Tạp chí gợi ý một số mẹo để cắt giảm chi phí bảo dưỡng căn nhà của bạn.
17-18 - v - OBTAIN
First editions of these books are now almost impossible to obtain.
Những ấn bản đầu tiên của cuốn sách này hiện tại gần như không thể có được nữa.
17-19 - adj - obtainable
Information on the subject is easily obtainable on the Internet.
Thông tin về đề tài này rất dễ tìm được trên Internet.
17-20 - n - PREREQUISITE
Passing a written exam is a prerequisite for taking the advanced course.
Vượt qua một kì thi viết là điều kiện tiên quyết để đăng kí khóa học nâng cao.
17-21 - n - QUALITY
The food was of such low  quality.
Thực phẩm có chất lượng rất thấp.
17-22 - adj - quality
This is a quality product.
Đây là một sản phẩm chất lượng.
17-23 - adj - qualitative
Is there any qualitative difference between these two video recorders?
Có khác biệt nào về chất lượng giữa hai máy quay video này không?
17-24 - adj - SMOOTH
This custard is deliciously smooth and creamy.
Món bánh trứng này rất mịn ngon và nhiều kem.
17-25 - v - smooth out
By investing small amounts regularly, you can smooth out the effects of sudden rises and falls in the stock market.
Bằng cách đầu tư những khoản nhỏ một cách thường xuyên, bạn có thể là các tác động của việc tăng giảm đột ngột của thị trường chứng khoán trở nên dễ dàng hơn.
17-26 - av - smoothly
Lead is added to fuel to make car engines  run more smoothly.
Chì được thêm vào nguyên liệu để động cơ xe chạy trơn tru hơn.
17-27 - n - smoothness
The wine possesses a smoothness and balanced depth which is rare at such a low price.
Chai rượu sở hữu vị dịu ngọt và độ đậm cân bằng rất hiếm có với mức giá thấp như thế.
17-28 - n - SOURCE
Oranges are a good source  of vitamin C.
Cam là nguồn cung cấp vitamin C rất tốt.
17-29 - v - source
Where possible the produce used in our restaurant is sourced locally.
Tất cả các sản phẩm có thể được sử dụng trong nhà hàng chúng tôi đều có nguồn gốc địa phương.
17-30 - n - STATIONERY
We don't have enough stationery, so please order some more.
 
Chúng ta không có đủ đồ dùng văn phòng nên hãy đặt mua thêm nhé.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 CONVERSATION  
 LISTEN - SPEAKING  
   READ 
Conversations 17: ORDERING SUPPLIES
(M): Do you know of a wholesale source for glassware?
(W): As a matter of fact, I know of a supplier who sells better-quality wine glasses. It's a new enterprise called Crystal Company.
(M): I'm actually looking for a diverse range of glassware, but I can check their web site to find out about their product line.
(W): That's a good idea. Phone me to let me know what you find out. I'll be out the rest of today, but we can talk over the weekend.
HỘI THOẠI 17: ĐẶT HÀNG
(M): Cậu có biết chỗ nào bán buôn đồ thủy tinh không?
(W): Thật ra thì mình biết một nhà cung cấp ly rượu vang khá tốt. Đấy là một công ty mới tên Crystal.
(M): Mình thật ra đang tìm kiếm các sản phẩm đa dạng làm bằng thủy tinh, nhưng mình sẽ xem website của họ để xem họ bán những loại sản phẩm gì.
(W): Ý kiến hay đấy. Gọi và cho mình biết cậu muốn tìm thể loại nào nhé. Hôm nay mình phải ra ngoài rồi, nhưng chúng ta có thể nói chuyện này vào cuối tuần cũng được.
Talks 17
As you all know, we had a little slip up in our order with Margatel last week. Now, Margatel is one of our biggest clients. They order more than fifty thousand dollars worth of stationery alone each year. It is essential that we maintain a smooth relationship with Margatel or some of us may end up out on the street. So let’s see if we can find the source of this mix-up, and then we’ll go about setting it straight.
First, according to our records, Carla, you took the order on January nineteenth for forty boxes of business envelopes and thirty boxes of manila envelopes. Is this correct? And the order was supposed to be shipped out on the twenty-first.
Nói chuyện `17
Như tất cả các bạn đã biết, chúng ta đã mắc phải một lỗi nhỏ trong đơn đặt hàng với Margatel tuần trước. Hiện nay, Margatel là một trong những khách hàng lớn nhất của chúng ta. Chỉ riêng mặt hàng văn phòng phẩm, giá trị đơn đặt hàng hơn năm chục nghìn đô la mỗi năm. Cho nên chúng ta cần phải duy trì mối quan hệ suôn sẻ với Margate, nếu không một trong số chúng ta có thể ra đường đấy. Vì vậy chúng ta hãy xem liệu chúng ta tìm ra ra nguyên nhân của sự nhầm lẫn này hay không, và sau đó chúng ta sẽ lên kế hoạch làm rõ các nguyên nhân đó.
Trước hết, theo ghi nhận của chúng tôi, Carla, bạn nhận đơn đặt hàng phong bì kinh doanh và ba mươi hộp phong bì manila. Đúng không? Và khách hàng yêu cầu vận chuyển những mặt hàng này vào ngày hai mươi mốt.
phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả MORE

Related Posts

Từ vựng TOEIC 600 - 17 - Ordering Supplies
4/ 5
Oleh