LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
17-1 - v - DIVERSIFY
Millions of years ago, changes in the Earth's climate
caused animal and plant life to diversify.
Hàng triệu năm về trước, những thay đổi của khí hậu
trên trái đất đã khiến cho các loại động vật và thực vật trở nên đang dạng hóa.
17-2 - n - diversity
Does television adequately reflect the ethnic
and cultural diversity of the country?
Liệu truyền hình có thể phản ánh đầy đủ sự đa dạng về
sắc tộc và văn hóa của đất nước.
17-3 - v - diverse
New York is a very ethnically diverse city.
New York là một thành phố đa sắc tộc.
17-4 - n - ENTERPRISE
Don't forget this is a
commercial enterprise - we're
here to make money.
Đừng quên đây là một doanh nghiệp thương mại, chúng ta
ở đây là để kiếm tiền.
17-5 - adj - enterprising
The business was started by a couple of enterprising
young women.
Công việc kinh doanh được bắt đầu bởi hai người phụ nữ
trẻ dám nghĩ dám làm.
17-6 - n - enterpriser
Many enterprisers find themselves in daring and
exciting ventures that lack the structure for long term success.
Nhiều người dám nghĩ dám làm nhận thấy bản thân là
những nhà đầu tư táo bạo và thú vị nhưng thiếu cơ cấu cho thành công lâu dài.
17-7 - av - ESSENTIALLY
What he's saying is essentially true.
Những gì anh ta đang nói về cơ bản đều là sự thật.
17-8 - adj - essential
Water is essential
for/to living things.
Nước là tất yếu đối với sự sống.
17-9 - n - essence
The essence of his argument was that education should
continue throughout life.
Bản chất lập luận của anh ta là giáo dục nên được tiếp
tục suốt cuộc đời.
17-10 - adj - EVERYDAY
Death was an everyday
occurrence during the Civil War.
Cái chết là chuyện xảy ra hàng ngày trong suốt cuộc
nội chiến.
17-11 - n - FUNCTION
The function
of the veins is to carry blood to
the heart.
Chức năng của các tĩnh mạch là truyền máu đến tim.
17-12 - v - function
You'll soon learn how the office functions.
Bạn nên sớm tìm hiểu xem văn phòng hoạt động như thế
nào.
17-13 - adj - functional
Is the air conditioner functional yet?
Máy điều hòa đã chạy chưa thế?
17-14 - v - MAINTAIN
A large house costs a lot to maintain.
Một căn nhà lớn tốn rất nhiều chi phí để duy trì.
17-15 - n - maintainability
The maintainability of our second office is called
into question by next year's budget cutback.
Khả năng duy trì văn phòng thứ hai đang bị nghi ngờ do
chính sách cắt giảm ngân sách của năm tới.
17-16 - adj - maintainable
The level of performance will not be maintainable
without increasing salaries.
Hiệu quả làm việc có thể được duy trì mà không cần phải
tăng lương.
17-17 - n - maintainance
The magazine offers tips on cutting your house
maintenance costs.
Tạp chí gợi ý một số mẹo để cắt giảm chi phí bảo dưỡng
căn nhà của bạn.
17-18 - v - OBTAIN
First editions of these books are now almost
impossible to obtain.
Những ấn bản đầu tiên của cuốn sách này hiện tại gần
như không thể có được nữa.
17-19 - adj - obtainable
Information on the subject is easily obtainable on the
Internet.
Thông tin về đề tài này rất dễ tìm được trên Internet.
17-20 - n - PREREQUISITE
Passing a written exam is a prerequisite for taking
the advanced course.
Vượt qua một kì thi viết là điều kiện tiên quyết để
đăng kí khóa học nâng cao.
17-21 - n - QUALITY
The food was of such
low quality.
Thực phẩm có chất lượng rất thấp.
17-22 - adj - quality
This is a quality product.
Đây là một sản phẩm chất lượng.
17-23 - adj - qualitative
Is there any qualitative difference between these two
video recorders?
Có khác biệt nào về chất lượng giữa hai máy quay video
này không?
17-24 - adj - SMOOTH
This custard is deliciously smooth and creamy.
Món bánh trứng này rất mịn ngon và nhiều kem.
17-25 - v - smooth out
By investing small amounts regularly, you can smooth
out the effects of sudden rises and falls in the stock market.
Bằng cách đầu tư những khoản nhỏ một cách thường
xuyên, bạn có thể là các tác động của việc tăng giảm đột ngột của thị trường
chứng khoán trở nên dễ dàng hơn.
17-26 - av - smoothly
Lead is added to fuel to make car engines run
more smoothly.
Chì được thêm vào nguyên liệu để động cơ xe chạy trơn
tru hơn.
17-27 - n - smoothness
The wine possesses a smoothness and balanced depth
which is rare at such a low price.
Chai rượu sở hữu vị dịu ngọt và độ đậm cân bằng rất
hiếm có với mức giá thấp như thế.
17-28 - n - SOURCE
Oranges are a good source of
vitamin C.
Cam là nguồn cung cấp vitamin C rất tốt.
17-29 - v - source
Where possible the produce used in our restaurant is
sourced locally.
Tất cả các sản phẩm có thể được sử dụng trong nhà hàng
chúng tôi đều có nguồn gốc địa phương.
17-30 - n - STATIONERY
We don't have enough stationery, so please order some
more.
Chúng ta không có đủ đồ dùng văn phòng nên hãy đặt mua
thêm nhé.
LISTEN - SPEAKING
READ
Conversations
17: ORDERING SUPPLIES
(M): Do you know of a wholesale source for
glassware?
(W): As a matter of fact, I know of a supplier who
sells better-quality wine glasses. It's a new enterprise called Crystal
Company.
(M): I'm actually looking for a diverse range of
glassware, but I can check their web site to find out about their product
line.
(W): That's a good idea. Phone me to let me know
what you find out. I'll be out the rest of today, but we can talk over the
weekend. |
HỘI THOẠI 17: ĐẶT HÀNG
(M): Cậu có biết chỗ nào bán buôn đồ thủy tinh
không?
(W): Thật ra thì mình biết một nhà cung cấp ly rượu
vang khá tốt. Đấy là một công ty mới tên Crystal.
(M): Mình thật ra đang tìm kiếm các sản phẩm đa dạng
làm bằng thủy tinh, nhưng mình sẽ xem website của họ để xem họ bán những loại
sản phẩm gì.
(W): Ý kiến hay đấy. Gọi và cho mình biết cậu muốn
tìm thể loại nào nhé. Hôm nay mình phải ra ngoài rồi, nhưng chúng ta có thể
nói chuyện này vào cuối tuần cũng được.
|
Talks 17
As you all
know, we had a little slip up in our order with Margatel last week. Now,
Margatel is one of our biggest clients. They order more than fifty thousand
dollars worth of stationery alone each year. It is essential that we maintain
a smooth relationship with Margatel or some of us may end up out on the
street. So let’s see if we can find the source of this mix-up, and then we’ll
go about setting it straight.
First,
according to our records, Carla, you took the order on January nineteenth for
forty boxes of business envelopes and thirty boxes of manila envelopes. Is
this correct? And the order was supposed to be shipped out on the
twenty-first. |
Nói chuyện `17
Như tất cả các
bạn đã biết, chúng ta đã mắc phải một lỗi nhỏ trong đơn đặt hàng với Margatel
tuần trước. Hiện nay, Margatel là một trong những khách hàng lớn nhất của
chúng ta. Chỉ riêng mặt hàng văn phòng phẩm, giá trị đơn đặt hàng hơn năm chục
nghìn đô la mỗi năm. Cho nên chúng ta cần phải duy trì mối quan hệ suôn sẻ với
Margate, nếu không một trong số chúng ta có thể ra đường đấy. Vì vậy chúng ta
hãy xem liệu chúng ta tìm ra ra nguyên nhân của sự nhầm lẫn này hay không, và
sau đó chúng ta sẽ lên kế hoạch làm rõ các nguyên nhân đó.
Trước hết,
theo ghi nhận của chúng tôi, Carla, bạn nhận đơn đặt hàng phong bì kinh doanh
và ba mươi hộp phong bì manila. Đúng không? Và khách hàng yêu cầu vận chuyển
những mặt hàng này vào ngày hai mươi mốt. |
Từ vựng TOEIC 600 - 17 - Ordering Supplies
4/
5
Oleh
RUBY PHAM