LISTEN - SPEAKING
LISTEN - SPEAKING
READ
LISTEN - SPEAKING
READ
MORE
18-1 - av - ACCURATELY
The plans should be drawn as accurately as possible,
showing all the measurements.
Các kế hoạch vần được vạch ra một cách chính xác nhất
có thể, thể hiện tất cả các phép đo.
18-2 - n - accuracy
We can predict changes with a
surprising degree of accuracy.
Chúng ta có thể dự đoán những thay đổi với mức độ đáng
ngạc nhiên về tính chính xác
18-3 - v - accurate
The figures they have used are just not accurate.
Những con số mà họ đã sử dụng là không chính xác.
18-4 - n - CARRIER
The instruments can be sent by carrier
Các nhạc cụ có thể được gửi thông qua các hãng vận
chuyển.
18-5 - n - CATALOG
His life was a catalog of dismal failures
Cuộc sống của ông ta là hàng loạt những thất bại thảm
hại.
18-6 - v - catalog
Many plants become extinct before they have even been
catalogued.
Nhiều loại thực vật đã tuyệt chủng trước khi được đưa
vào danh mục.
18-7 - v - FULFILL
A school fails if it does not fulfil the needs of its pupils.
Một trường học thất bại khi nó không đáp ứng được
những yêu cầu của học sinh.
18-8 - adj - fulfilling
Nursing is hard work, but it can be very fulfilling.
Điều dưỡng là một công việc khó khăn nhưng nó cũng đem
lại sự thỏa mãn.
18-9 - n - fulfillment
For many women, the fulfilment of family obligations
prevents the furtherance of their career.
Đối với nhiều phụ nữ, việc hoàn thành các nghĩa vụ gia
đình ngăn cản họ tiến xa trong công việc.
18-10 - adj - INTEGRAL
He's an integral
part of the team and we can't do
without him.
Anh ấy là một phần không thể thiếu của nhóm và chúng
ta sẽ không thể làm gì mà thiếu anh ấy.
18-11 - v - integrate
He seems to find it difficult to integrate socially.
Anh ấy dường như thấy khó khăn để hòa nhập vào cộng
đồng.
18-12 - n - integration
His full integration into the team could take weeks.
Để anh ấy hoàn toàn hòa nhập với cả đội có thể mất
hàng tuần.
18-13 - adj - integrated
The town's modern architecture is very well
integrated with the old.
Kiến trúc hiện đại của thị trấn đã được phối hợp rất
tốt với những phần cũ.
18-14 - n - INVENTORY
Our inventory of used cars is the best in town.
Nguồn xe ô tô đã qua sử dụng trong kho của chúng tôi
là tốt nhất trong thị trấn.
18-15 - v - MINIMIZE
We must minimize
the risk of infection.
Chúng ta phải làm giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng.
18-16 - adj - minimal
Luckily, the leak from the roof did only minimal
damage to the inventory in the stockroom
Thật may mắn, lỗ thủng trên mái nhà chỉ gây ra thiệt
hại rất nhỏ đối với hàng tồn khi trong nhà kho.
18-17 - n - minimum
We need a minimum
of ten people to play this game.
Chúng tôi cần ít nhất mười người cho trò chơi này.
18-18 - adj - ON HAND
We had too much stock on hand, so we had a summer
sale.
Chúng ta còn quá nhiều hàng có sẵn, bởi thế chúng ta
phải tổ chức một đợt bán hàng hạ giá mùa hè.
18-19 - v - REMEMBER
Can you remember
wh at her telephone number is?
Cậu có nhớ số điện thoại của cô ấy là bao nhiêu không?
18-20 - n - remembrance
A church service was held in
remembrance of the victims.
Một buổi lễ ở nhà thờ đã được tổ chức để tượng niệm
các nạn nhân.
18-21 - v - SHIP
We ship books
out to New York every month.
Chúng tôi gửi những cuốn sách đến New York mỗi tháng.
18-22 - n - Shipper
We can rely on our shipper to pack large, fragile
items carefully.
Chúng ta có thể dựa vào người vận chuyển đối với các
gói hàng lớn, các vật dụng dễ vỡ cần cẩn thận.
18-23 - n - shipment
A shipment
of urgent medical supplies is
expected to arrive very soon.
Lô hàng vật tư y tế khẩn cấp dự kiến sẽ chuyển tới rất
sớm.
18-24 - av - SUFFICIENTLY
The case was sufficiently serious to warrant
investigation by the police.
Truường hợp đã đủ nghiêm trọng để đảm bảo cho công tác
điều tra của cảnh sát.
18-25 - adj - sufficient
This recipe should be sufficient for
five people.
Công thức này nên đủ cho năm người.
18-26 - n - sufficiency
"More ham, Mr Fletcher?" "No thank you
- it was delicious, but I've had a sufficiency
"Thêm jambong nhé, Mr Fletcher?".
"Không, cảm ơn. Nó rất ngon nhưng tôi đã no rồi"
18-27 - v - suffice
I'm taking four hundred pounds' worth of travellers'
cheques - I think that should suffice.
Tôi sẽ lấy tấm séc du lịch có giá trị 400 bảng. Tôi
nghĩ thế là đủ.
18-28 - v - SUPPLY
Electrical power is supplied by underground cables.
Điện năng được cung cấp bởi những dây cáp ngầm.
18-29 - n - supply
In London, demand for cheap housing far outstrips
supply
Ở London, nhu cầu nhà giá rẻ vượt xa nguồn cung cấp.
18-30 - n - supplier
They used to be a leading supplier of
military equipment.
Họ đã từng là nhà cung cấp thiết bị quân sự hàng đầu.
Conversations
18: SHIPPING
(M): We are completely out of packing supplies and
cannot prepare anymore boxes today.
(W): It's your job to make certain that you have
enough packing materials to fulfill orders. Remember, those boxes have to be
addressed and shipped out before the end of the week.
(M): I thought we had enough boxes on hand, but I
was wrong. Anyhow, I can pick up some more tomorrow.
(W): As longs as they're ready to send by Friday. |
HỘI THOẠI 18:
VẬN CHUYỂN HÀNG
(M): Chúng tôi đã hoàn thành đóng gói vận chuyển và
không thể chuẩn bị thêm bất kỳ thùng hàng nào trong ngày hôm nay nữa.
(W): Đấy là việc của các anh phải chắc chắn rằng có
đủ vật liệu đóng gói để hoàn thành đơn đặt hàng. Ghi nhớ rằng, những thùng
hàng đó phải được đóng gói và vận chuyển trước cuối tuần này.
(M): Tôi đã nghĩ là chúng tôi có sẵn thùng, nhưng
tôi đã nhầm. Dù thế nào thì tôi cũng sẽ lấy thêm về trong ngày mai.
(W): Miễn là tất cả sẽ được gửi đến vào ngày thứ
sáu. |
Talks 18
A quick review
of our catalog shows the variety and quality of the merchandise we carry, but
it does nothing to draw attention to our competitive pricing. Competitive
pricing is integral to our success. Customers want to minimize costs and
maximize value. Remember our motto: we supply the best, you pay the least. In
the future, our catalogs will reflect this motto by comparing our prices with
those of our competitors. For selected items throughout the catalog, we will
show the prices charged by competitors for the same or similar items. Some
people may question this information, but it is guaranteed to be as accurate
as possible. We will rely on careful research to obtain the pricing
information we publish. Remember, honesty is the best policy. This
information on competitors’ pricing will first appear in next winter’s
catalog, available in January.
|
Nói chuyện 18
Sau khi xem
nhanh qua catalô của chúng tôi, nhận thấy hàng hoá mà chúng ta mang tới có sự
đa dạng và chất lượng tốt, nhưng nó chưa đáp ứng được mối quan tâm chính của
chúng ta, đó là giá cả phải cạnh tranh. Giá cả cạnh tranh không thể thiếu được
cho sự thành công của chúng ta. Các khách hàng luôn muốn giảm thiểu chi phí
và tối đa hoá giá trị. Hãy nhớ phương châm của chúng ta: Chúng tôi cung cấp
những sản phẩm tốt nhất , bạn trả chi phí thấp nhất. Trong tương lai, catalô
của chúng ta phải phản ánh được phương châm này thông qua việc so sánh giá của
chúng ta với giá của các đối thủ cạnh tranh. Đối với những mặt hàng được chọn
trong catalô, chúng ta sẽ ghi giá của đối thủ cạnh tranh nếu đó là các mặt
hàng cùng loại hoặc giống nhau. Một số người có thể hoài nghi thông tin này,
nhưng nó phải chính xác nhất trong khả năng cho phép. Chúng ta phải nghiên cứu
cẩn thận trước khi công bố thông tin về giá. Nhớ rằng, trung thực là chính
sách tốt nhất. Thông tin về giá này của đối thủ cạnh tranh sẽ xuất hiện lần đầu
trong catalô mùa đông tới, được bày bán vào tháng một. |
Từ vựng TOEIC 600 - 18 - Shipping.
4/
5
Oleh
RUBY PHAM